Hai điện tích q 1 = 5 . 10 - 16 (C), q 2 = - 5 . 10 - 16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là
A. E = 1 , 2178 . 10 - 3 ( V / m )
B. E = 0 , 6089 . 10 - 3 ( V / m )
C. E = 0 , 3515 . 10 - 3 ( V / m )
D. E = 0 , 7031 . 10 - 3 ( V / m )
Chọn đáp số đúng.
Một êlectron di chuyển được đoạn đường 1cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện, trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi công của lực điện là bao nhiêu?
A. -1,6.10-16 J
B. +1,6.10-16 J
C. -1,6.10-16J
D. +1,6.10-16J
Điện phân dung dịch C u S O 4 trong 16 phút 5 giây thu được 0,48g Cu. Hỏi cường độ dòng điện qua bình bằng bao nhiêu
A. 2 A
B. 1,5 A
C. 2,5 A
D. 3 A
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Tính R để công suất toả nhiệt trên R là 16 W.
A. 1 Ω
B. 4 Ω
C. 2 Ω
D. Cả A và B
Điện phân dung dịch CuSO 4 trong 16 phút 5 giây thu được 0,48g Cu. Hỏi cường độ dòng điện qua bình bằng bao nhiêu?
A. 2A
B. 1,5A
C. 2,5A
D. 3A
vật dao dộng quỹ đạo chiều dài 16 cm .li độ của vật ko thể là
A.6 cm.B.-8 cm C.0cmD.10cmCho mạch điện có dạng như hình vẽ.
Cho biết R 1 = R 4 = R 6 = 1 Ω , R 2 = R 5 = 3 Ω , R 7 = 4 Ω , R 3 = 16 Ω . Tính R A B .
A. 1 Ω .
B. 2 Ω .
C. 4 Ω .
D. 8 Ω .
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 2 = R 3 = 8 Ω R 1 = 4 Ω , R 2 = 16 Ω , U A B = 24 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 4 bằng
A. 12 V
B. 8 V
C. 18 V
D. 16 V
Vật AB cao 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 64 cm
D. 72 cm
Đăt vật sáng nhỏ AB vuông góc trọc chính cua thấu kính có tiêu cạ 16 cm, cho ảnh cao bằng nửa vật Khoảng cách giũa vật vả ảnh là
A. 72 cm.
B. 80 cm.
C. − 30 cm
D. 90 cm