T9

Câu 11: Xác định từ ghép, từ láy sau đây và xếp chúng theo bảng phân loại: nặng nề, thăm thẳm, bần bật, sương sớm, mặt mũi, nấu nướng, chim sâu, bà nội, mệt mỏi, đằng đông, bút bi, líu lo, chiêm chiếp, ngu ngốc, mếu máo, liu xiu

Từ ghép đẳng lập

 

Từ ghép chính phụ

 

Từ láy toàn bộ

 

Từ láy bộ phận

 

 

MN
15 tháng 10 2021 lúc 10:43

nặng nề, thăm thẳm, bần bật, sương sớm, mặt mũi, nấu nướng, chim sâu, bà nội, mệt mỏi, đằng đông, bút bi, líu lo, chiêm chiếp, ngu ngốc, mếu máo, liu xiu

Từ ghép đẳng lập

 sương sớm, mặt mũi, nấu nướng, ngu ngốc

Từ ghép chính phụ

 chim sâu, bà nội, đằng đông, bút bi, mếu máo

Từ láy toàn bộ

 thăm thẳm, bần bật, chiêm chiếp, liu xiu

Từ láy bộ phận

nặng nề, líu lo

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
PC
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết