NM

Câu 11: Phương pháp sản xuất thức ăn giảu gluxit là:

A. Luân canh, gối vụ lúa, ngô, khoai, sắn

B. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu

C. Trồng nhiều rau, cỏ

D. Tận dụng rơm, rạ, thân ngô, bã mía

Câu 12: Đây là thức ăn nào ? Biết tỉ lệ nước và chất khô: Nước là 89,40%, chất khô là 10,60%

A. Rơm, lúa

B. Khoai lang

C. Rau muống

D. Bột cá

Câu 13: Thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật:

A. Giun, rau, bột sắn

B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau

C. Cám, bột ngô, rau

D. Gạo, bột cá, rau xanh

Câu 14: Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn không gồm có loại thức ăn sau:

A. Cám

B. Bột tôm

C. Premic khoáng

D. Ngô

Câu 15: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ:

A. Nước

B. Axit amin

C. Dường đơn

D. Ion khoáng

Câu 16: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ ? 

A. Axit amin

B. Ion khoáng 

C. Nước

D. Đường đơn

KI
27 tháng 7 2021 lúc 13:51

Câu 11: Phương pháp sản xuất thức ăn giảu gluxit là:

A. Luân canh, gối vụ lúa, ngô, khoai, sắn

B. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu

C. Trồng nhiều rau, cỏ

D. Tận dụng rơm, rạ, thân ngô, bã mía

Câu 12: Đây là thức ăn nào ? Biết tỉ lệ nước và chất khô: Nước là 89,40%, chất khô là 10,60%

A. Rơm, lúa

B. Khoai lang

C. Rau muống

D. Bột cá

Câu 13: Thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật:

A. Giun, rau, bột sắn

B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau

C. Cám, bột ngô, rau

D. Gạo, bột cá, rau xanh

Câu 14: Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn không gồm có loại thức ăn sau:

A. Cám

B. Bột tôm

C. Premic khoáng

D. Ngô

Câu 15: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ:

A. Nước

B. Axit amin

C. Dường đơn

D. Ion khoáng

Câu 16: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ ? 

A. Axit amin

B. Ion khoáng 

C. Nước

D. Đường đơn

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
CF
Xem chi tiết
AH
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết