a) 4,35m2 = …435...dm2 b) 8 tấn 35kg = …8,035...tấn
c) 5 km 50m = ……5,05……..km d) 1/4 ha =…..2500………...m2
\(a,4,35m^2=435dm^2\)
\(b,8\) tấn \(35kg=8,035\) tấn
\(c,5km50m=5,05km\)
\(d,\dfrac{1}{4}ha=2.500m^2\)
a) 4,35m2 = …435...dm2 b) 8 tấn 35kg = …8,035...tấn
c) 5 km 50m = ……5,05……..km d) 1/4 ha =…..2500………...m2
\(a,4,35m^2=435dm^2\)
\(b,8\) tấn \(35kg=8,035\) tấn
\(c,5km50m=5,05km\)
\(d,\dfrac{1}{4}ha=2.500m^2\)
8 tấn 35kg = ... tấn
4,35m2 ... dm2
5km 50m = .... km
\(\frac{1}{4}\)ha = .... m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6km 23dam = . . . . . . . . . . . . km
b. 4 tấn 25yến = . . . . . . . . tấn
c. 2 m 2 7 d m 2 = . . . . . . . . . . . …. m 2
d. 69m 5cm = . . . . . . . . . . m
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1200dm2 = …….. m2 b) 1 000kg = …….. tấn
c) 54 m2 = ……… cm2 d) 2134 kg = ……tấn ….. kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
123,9 ha = ................. … k m 2
2tấn 35kg = ........................tấn
36,9 d m 2 = ........................... m 2
21 cm 3 mm = …........................cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: 4 , 27 m 2 = 427 d m 2
Cách làm:
4 , 27 m 2 = 4 27 100 m 2 = 4 m 2 27 d m 2 = 427 d m 2
3 , 73 m 2 = . . . . . d m 2 4 , 35 m 2 = . . . . . d m 2 6 , 53 k m 2 = . . . . . h a 3 , 5 h a = . . . . . m 2
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089.......321,1
534,1.......533,99
536,4.......536,400
98,532.......98,45
Bài 2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = ............km
2018 dm2= .................m2
9 tấn 5 tạ = ..............tấn
giups mik di min can gap
Bài 4:viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.4,35 m2=..... dm2
b.8 tấn 35 kg =..... kg
c.1/4 ha =.....m2
d.5 kg 50 g=..... kg
hheellpp mmee !!
Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,25 m = …... mm c) 452 m = …... km
b) 1,2 m2 = …... dm2 d) 16,7 ha = …...
km2 giúp dzois~~~
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 100dm2 = …….. m2 b) 15tạ 3kg = …….. kg
c) 17m2 9 dm2 = ……… dm2 d) 2034m = ……km ….. m