3T

Câu 1: Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:

A. Không ngừng tăng lên.                                             B. Ngày càng giảm xuống.

C. Luôn ở mức ổn định.                                                 D. Tăng lên nhưng không ổn định

Câu 2: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:

A. Đại bộ phận là sơn nguyên.

B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.

C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.

D. Giới động vật rất nghèo nàn

Câu 3: Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:

A. Ô-xtra-lô-it.         B. Mê-la-nê-diêng.       C. Pô-li-nê-diêng.      D. Nê-grô-it.

Câu 4: Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong môi trường

A. Xích đạo       B. Nhiệt đới          C. Cận nhiệt đới              D. Hoang mạc

Câu 5: Sơn nguyên Ethiopia và sơn nguyên Đông Phi chủ yếu thuộc khu vực

A. Nam Phi.                 B. Trung Phi.                  C. Bắc Phi.                D. Nam Phi và Trung Phi.

Câu 6: Vùng tập trung đông dân nhất Ô-xtrây-li-a:

A. Vùng trung tâm.                                                             B. Vùng phía tây và tây bắc.

C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam.                        D. Vùng tây bắc và tây nam.

Câu 7: Khoáng sản chính của các nước đang phát triển ở châu Đại Dương là:

A. Phốt phát, dầu mỏ, khí đốt, vàng, than đá, sắt                   B. Bôxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.

C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga.       D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.

Câu 8: Loại cây được trồng nhiều nhất ở châu Phi là:

A.Cây lương thực  B.Cây công nghiệp  C.Cây ăn quả         D. Cây lấy gỗ.

Câu 9: Loại hình chăn nuôi chủ yếu ở châu Phi là:

A. Nuôi trồng thủy hải sản                                B. Chăn thả gia cầm

C. Chăn nuôi gia súc                                        D. Chăn thả gia súc lớn.

Câu 10: Người bản địa chiếm bao nhiêu % dân số lục địa Ô-xtrây-li-a ?

A. 20%.                B. 30%.                 C. 40%.                    D. 45%.

LL
21 tháng 12 2021 lúc 11:05

Câu 1: Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:

A. Không ngừng tăng lên.                                             B. Ngày càng giảm xuống.

C. Luôn ở mức ổn định.                                                 D. Tăng lên nhưng không ổn định

Câu 2: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:

A. Đại bộ phận là sơn nguyên.

B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.

C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.

D. Giới động vật rất nghèo nàn

Câu 3: Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:

A. Ô-xtra-lô-it.         B. Mê-la-nê-diêng.       C. Pô-li-nê-diêng.      D. Nê-grô-it.

Câu 4: Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong môi trường

A. Xích đạo       B. Nhiệt đới          C. Cận nhiệt đới              D. Hoang mạc

Câu 5: Sơn nguyên Ethiopia và sơn nguyên Đông Phi chủ yếu thuộc khu vực

A. Nam Phi.                 B. Trung Phi.                  C. Bắc Phi.                D. Nam Phi và Trung Phi.

Câu 6: Vùng tập trung đông dân nhất Ô-xtrây-li-a:

A. Vùng trung tâm.                                                             B. Vùng phía tây và tây bắc.

C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam.                        D. Vùng tây bắc và tây nam.

 

Bình luận (0)
TP
21 tháng 12 2021 lúc 11:14

Câu 7: Khoáng sản chính của các nước đang phát triển ở châu Đại Dương là:

A. Phốt phát, dầu mỏ, khí đốt, vàng, than đá, sắt                   B. Bôxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.

C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga.       D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.

Câu 8: Loại cây được trồng nhiều nhất ở châu Phi là:

A.Cây lương thực  B.Cây công nghiệp  C.Cây ăn quả         D. Cây lấy gỗ.

Câu 9: Loại hình chăn nuôi chủ yếu ở châu Phi là:

A. Nuôi trồng thủy hải sản                                B. Chăn thả gia cầm

C. Chăn nuôi gia súc                                        D. Chăn thả gia súc lớn.

Câu 10: Người bản địa chiếm bao nhiêu % dân số lục địa Ô-xtrây-li-a ?

A. 20%.                B. 30%.                 C. 40%.                    D. 45%.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DN
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
VK
Xem chi tiết