Bài 5: Nguyên tố hóa học

PL
Câu 1: Phân loại và gọi tên các oxit có cong thức hóa học sau
1. SO3
2. Fe2O3
3. CO2
4. FeO
5. CaO
6. MnO2
7. BaO
8. MgO
9. P2O5
10. Al2O3
11. Na2O
12. CrO3
13. PbO
14. SO2
15. Mn2O7
16. ZnO

hóa 8 ạ

LN
14 tháng 5 2020 lúc 17:45

Oxit axit :

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon dioxit

P2O5: diphotpho pentaoxit

SO2: lưu huỳnh dioxit

Mn2O7: dimagan heptoxit

Oxit bazo:

Fe2O3: sắt(III) oxit

FeO: sắt (II) oxit

CaO: cacbon oxit

MnO2: Mangan (IV) oxit

BaO: Baei oxit

MgO: Magie oxit

Al2O3: Nhôm oxit

Na2O: Natri oxit

CrO3: Crom (VI) oxit

PbO: Chì (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

Bình luận (0)
BT
14 tháng 5 2020 lúc 17:48

Câu 1: Phân loại và gọi tên các oxit có cong thức hóa học sau

1. SO3 : Lưu huỳnh trioxit - Oxit axit

2. Fe2O3 : Sắt (III) oxit - Oxit bazo

3. CO2 : Cacbon đioxit - Oxit axit

4. FeO : Sắt (II) oxit - Oxit bazo

5. CaO : Canxi oxit - Oxit bazo

6. MnO2 : Đimangan pentaoxit - oxit bazo

7. BaO : Bari oxi - Oxit bazo

8. MgO : Magie oxit - Oxit bazo

9. P2O5 : Điphotpho- pentaoxit - Oxit bazo

10. Al2O3 : Nhôm oxit - Oxit bazo

11. Na2O : Natri oxit - Oxit bazo

12. CrO3 : Crom ( VI ) oxit - Oxit axit

13. PbO : Chì (II) oxit - Oxit bazo

14. SO2 : Lưu huỳnh đioxit - Oxit axit

15. Mn2O7 : Mangan oxit - Oxit axit

16. ZnO : Kẽm oxit - Oxit bazo

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PL
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
DK
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
3T
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết