Tính khối lượng chất tan trong mỗi trường hợp sau : a. 200 gam dung dịch HCL 7,3% b. 500ml dung dịch NaOH 1M c. 200ml dung dịch CuSO4 1,5M d.Xác định khối lượng CuSO4. 5H2O cần để khi hoà tan vào 375 gam Nước thì được dung dịch FeSO4 4%
Câu 1. Hòa tan hết 0,2 mol CuOtrong dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), đun nóng, sau đó làm nguội đến 10\(^oc\). Tính khối lượng CUSO4. 5H2O tách ra khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO4 ở 10\(^oc\) là 17,4g
Câu 2. Dùng 3,36l CO để khử 8g CuO nung nóng. Sau p/ứng dẫn khí sinh ra đi qua dung dịch nước vôi trong dư Ca(OH)2 thì thu được 7,5g kết tủa. Tính hiệu suất của phản ứng khử CuO? Khí đo ĐKTC
A) Tính khối lượng MgSO4 có trong 250 g dung dịch MgSO4 45%
B) Tính khối lượng MgSO4 có trong 250ml dung dịch MgSO4 0,25M
C)Hòa tan 150g CuSO4 thu được dung dịch có mồng độ 35,5%. tính khối lượng nước cần dùng?
D) Trong 250ml dd KOD 3M có bao nhiêu g KOH đã hòa tan?
Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam CuSO4 8% để điều chế 280 gam CuSO4 16% ( dung dịch A ). Cho dung dịch A tác dụng với 200gam NaOH 20% . Tính C% các chất trong dung dịch thu được
ở 20C hòa tan 20,7g cuso4 vào 100g nước thì được một dung dịch cuso4 bão hòa.Vậy độ tan của CuSO4 trong nước ở 20C là bao nhiêu
Để điều chế 560g dung dịch CuSO4 16% cần phải lấy bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% trộn với bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O.
1. Nêu cách phân biệt CaO, MgO, Na2O đều là chất bột màu trắng bằng thuốc thử tự
chọn.
2. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4%
để điều chế 500 gam dung dịch CuSO4 8%.
Cho 44,8 gam iron tác dụng dung dịch H2SO4
a) viết PTHH
b)tính khối lượng từng chất sau phản ứng
c)V khí dung dịch SO3 cần dùng (đkc) để hòa tan vào nước tạo thành lượng acid trên?
d)tính khối lượng dung dịch H2SO4 có nồng độ là 10%