TT

câu 1; kể tên 20 danh từ và viết dạng số nhiều của chúng

câu 2; kể tên 10 động từ quá khứ bất quy tắc

PL
13 tháng 8 2022 lúc 9:16

Câu 1: pens, pencils, chairs, televisions, lamps, beds, bowls, chopsticks, books, notebooks, newspapers, desk, windows, door, houses, couches, armchair, dogs, cats, tigers.

Câu 2: do - did, see - saw, think - thought, awake - awoke, understand - understood, write - wrote, become - became, come - came, bend - bent, break - broke.

Bình luận (0)