HY

Câu 1: Hai câu dưới đây liên kết với nhau bằng phép liên kết nào

a)      Hôm nay Lan mặc chiếc áo rách đến lớp. Mấy bạn xúm đến trêu chọc, Lan đỏ mặt ngồi khóc.

-         ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b)     Hai người đàn ông lớn tuổi đều bị ốm nặng và cùng nằm trong một phòng của bệnh viện. Họ không được phép ra khỏi phòng của mình.

-         ………………………………………………………………………………………

-         ………………………………………………………………………………………

Câu 2: Em hãy viết 3 từ chứa tiếng truyền mang nghĩa là “trao cho người khác”

-

-

-

Câu 3: Tìm cặp quan hệ từ hô ứng thích hợp điền vào chỗ trống:

-         Trời              tạnh mưa, mẹ em              đi chợ.

-         Mẹ đi                     , nó theo                              .

Câu 4: Tìm quan hệ từ trong câu sau và nêu tác dụng của chúng:
Hội thi bắt đầu bằng việc lấy lửa

-

-

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “công dân”

              Nhân dân, nông dân, dân, đồng bào, dân tộc.

-

H24
12 tháng 6 2022 lúc 6:13

Câu 1: Hai câu dưới đây liên kết với nhau bằng phép liên kết nào

a)      Hôm nay Lan mặc chiếc áo rách đến lớp. Mấy bạn xúm đến trêu chọc, Lan đỏ mặt ngồi khóc.

-         Bằng phép liên kết lặp từ : Lan

b)     Hai người đàn ông lớn tuổi đều bị ốm nặng và cùng nằm trong một phòng của bệnh viện. Họ không được phép ra khỏi phòng của mình.

-         Thay thế từ

-         Từ "họ" thay thế cho từ "hai người đàn ông"

Câu 2: Em hãy viết 3 từ chứa tiếng truyền mang nghĩa là “trao cho người khác”

- Truyền thống

- Truyền ngôi

- Truyền nghề

Câu 3: Tìm cặp quan hệ từ hô ứng thích hợp điền vào chỗ trống:

-         Trời vừa tạnh mưa, mẹ em đã đi chợ.

-         Mẹ đi đến đâu, nó theo đến đấy.

Câu 4: Tìm quan hệ từ trong câu sau và nêu tác dụng của chúng:
Hội thi bắt đầu bằng việc lấy lửa

- Quan hệ từ: bằng

- Nối từ "bắt đầu" với "việc lấy lửa"

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “nông dân”

              Nhân dân, nông dân, dân, đồng bào, dân tộc.

- Nhân dân, dân.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
MT
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
VA
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết