Đề cương ôn tập HKI

QV

Câu 1

Có 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch h2so4,ba(oh)2,hcl.hãy trình bày cách phân biệt 3 dung dịch trên mà chỉ dùng quy tím và chất đầu bài đã cho

Bài 2 cho 8,5g hỗn hợp 2 kim loại cu và zn vào dung dịch hcl loãng dư người ta thu được 2,24 lít khí h2(dktc). Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng.

Bài 3 có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch sau :h2so4,naoh,naso4,nacl.hãy trình bày phương trình hóa học để nhận biết mỗi dung dịch.

Bài 4 cho 13g zn tác dụng với 500ml dung dịch hcl 1m .hãy tính.

A,khối lượng của muối zncl2 sinh ra?

B,thể tích khí hiđrô si h ra ở(đktc)?(cho zn=65,cl=35,5)

Bài 5 có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch sau:h2so4,naoh,na2so4,nacl.hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi ống bằng phương pháp hóa học và viết các phương trình hóa học

Bài 5 cho 23,5 gam kali oxit tác dụng với nước thu được 0,5lít dung dịch kiềm.

a,viết pt hóa học

b,tính nồng độ mol của dung dịch kiềm thu được?

c,tính thể tích dung dịch h2so4 20%,có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch baazơ nói trên

Mọi người làm giúp em với. E đang cần gấp.

H24
19 tháng 12 2017 lúc 21:21

Caau1: -Trích mối mẫu 1 ít ,đánh số thứ tự

- cho các mẫu thử vào dung dịch quỳ tím

+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl,H2SO4

+Quỳ tím hóa xanh: Ba(OH)2

- Cho 2 axit vào dung dịch AgNO3

+mẫu xuất hiện kết tủa trắng-> chất đó là HCl

pt: HCl + AgNO3-> HNO3 + AgCl

+ không phản ứng: H2SO4

Bình luận (0)
H24
19 tháng 12 2017 lúc 21:24

Caau2: Cu không phản ứng với HCl

nH2=0,1(mol)

PT: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

theo pt: => nZn=nH2=0,1 (mol)

=> mZn=0,1.65=6,5(g)

=> chất răn còn lại sau phản ứng là Cu

=> mCu=mhh-mZn=8,5-6,5=2(g)

Bình luận (0)
H24
19 tháng 12 2017 lúc 21:24

mấy câu kia dễ ,bạn làm tiếp nhé ,tương tự thôi,

Bình luận (1)
H24
19 tháng 12 2017 lúc 21:40

Cau3: link đây:https://hoc24.vn/hoi-dap/question/525039.html( p/s) HCl giống H2SO4 đều làm quỳ hóa đỏ nhé)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
KN
Xem chi tiết
CW
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
2N
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
RT
Xem chi tiết