Ôn tập phần I: Trồng trọt

LP

Câu 1. Cây khoai lang, mía, sắn thường được trồng bằng phương pháp nào?

A. Dâm cành

C. Trồng bằng củ

B. Trồng bằng hạt

D. Bằng cây con

Câu 2. Phương pháp chiết cành, ghép cành (ghép mắt) thường áp dụng cho loại cây nào?

A. Cây dây leo: mướp, bầu bí…

C. Cây lương thực: lúa, ngô, khoai, sắn…

B. Cây ăn quả, cây cảnh…

D. Cây rau: rau cải, rau muống…

Câu 3. Loại phân nào sau đây được dùng để bón lót :

A. Lân B. Kali, đạm

C. Phân chuồng D. Lân và Phân chuồng

Câu 4. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

A. Đất cát, đất thịt, đất sét. B. Đất thịt, đất sét, đất cát

C. Đất sét, đất cát, đất thịt D. Đất sét, đất thịt, đất cát.

Câu 5. Căn cứ vào thời kì bón phân người ta chia ra:

A. Bón lót, bót thúc B. Bón lót, bón theo hàng

B. Bón theo hàng, theo hốc D. Bón vãi, bón thúc

Câu 6 Loại phân nào sau đây được dùng để bón thúc:

A. Phân lân B. Phân chuồng C. Phân Xanh D. Phân đạm

BB
25 tháng 3 2020 lúc 15:03

Câu 1. Cây khoai lang, mía, sắn thường được trồng bằng phương pháp nào?

A. Dâm cành

C. Trồng bằng củ

B. Trồng bằng hạt

D. Bằng cây con

Câu 2. Phương pháp chiết cành, ghép cành (ghép mắt) thường áp dụng cho loại cây nào?

A. Cây dây leo: mướp, bầu bí…

C. Cây lương thực: lúa, ngô, khoai, sắn…

B. Cây ăn quả, cây cảnh…

D. Cây rau: rau cải, rau muống…

Câu 3. Loại phân nào sau đây được dùng để bón lót :

A. Lân B. Kali, đạm

C. Phân chuồng D. Lân và Phân chuồng

Câu 4. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

A. Đất cát, đất thịt, đất sét. B. Đất thịt, đất sét, đất cát

C. Đất sét, đất cát, đất thịt D. Đất sét, đất thịt, đất cát.

Câu 5. Căn cứ vào thời kì bón phân người ta chia ra:

A. Bón lót, bót thúc B. Bón lót, bón theo hàng

B. Bón theo hàng, theo hốc D. Bón vãi, bón thúc

Câu 6 Loại phân nào sau đây được dùng để bón thúc:

A. Phân lân B. Phân chuồng C. Phân Xanh D. Phân đạm

P/S : Good Luck
~Best Best~

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
NT
Xem chi tiết
HB
Xem chi tiết
HK
Xem chi tiết
BC
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
PD
Xem chi tiết