LH

Câu 01:

Điểm nào dưới đây phù hợp với đặc điểm vị trí địa lí tự nhiên ở nước ta?

A.

Cả a, b, c đều đúng

B.

Khu vực nội chí tuyến

C.

Nơi giao nhau của các luồng gió mùa

D.

Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 02:

Ý nào sau đây không thuộc đặc điểm dân cư, xã hội châu Á?

A.

Nơi ra đời của các tôn giáo lớn

B.

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất thế giới

C.

Dân cư thuộc nhiều chủng tộc

D.

Một châu lục đông dân nhất thế giới.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 03:

Điểm nào dưới đây không phù hợp với đặc điểm vị trí địa lí tự nhiên ở nước ta?

A.

Nơi giao nhau của các luồng gió mùa

B.

Ở gần xích đạo

C.

Khu vực nội chí tuyến

D.

Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 04:

Mỏ than đá lớn nhất nước ta nằm ở tỉnh?

A.

Quảng Ninh. B. Thanh Hóa.

B.

Nghệ An.

C.

Thái Nguyên.

Đáp án của bạn:

A

B

C

Câu 05:

Loài người xuất hiện trên Trái Đất vào giai đoạn nào?:

A.

Cổ kiến tạo.

B.

Tiền Cambri.

C.

Cả a, b, c đều sai .

D.

Tân kiến tạo .

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 06:

Điểm cực Đông trên phần đất liền Việt Nam thuộc Tỉnh nào?

A.

Cà Mau

B.

Ninh Thuận

C.

Hà Giang

D.

Khánh Hòa

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 07:

Hai vịnh có diện tích lớn nhất biển đông là :

A.

Vịnh Bắc Bộ & Vịnh Nha Trang.

B.

Vịnh Nha Trang & Vịnh Thái Lan..

C.

Vịnh Hạ Long & Vịnh Thái Lan.

D.

Vịnh Bắc Bộ & Vịnh Thái Lan..

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 08:

Địa hình nước ta chủ yếu chạy theo hướng:

A.

Tây Bắc-Đông Nam

B.

Cả a và b đều sai

C.

Vòng cung

D.

Cả a và b đều đúng

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 09:

Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế của nước ta bắt đầu từ năm nào?

A.

Năm 1985

B.

Năm 1986

C.

Năm 1987

D.

Năm 1984

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 10:

Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng ?

A.

1 triệu km 2 .

B.

Gấp ba diện tích phần đất liền

C.

Cả a và b đều đúng

D.

Cả a và b đều sai

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 11:

Chiều dài của lãnh thổ nước ta kéo dài từ Bắc đến Nam:

A.

23 vĩ tuyến

B.

8 vĩ tuyến

C.

7 vĩ tuyến

D.

15 vĩ tuyến

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 12:

Theo giờ GMT, phần đất liền của nước ta nằm ở múi giờ thứ mấy?

A.

Múi giờ thứ 7.

B.

Múi giờ thứ 7& 8.

C.

Múi giờ thứ 8.

D.

Múi giờ thứ 6.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 13:

Gió mùa mùa đông ở Đông Á có hướng

A.

Đông Nam

B.

Tây Nam

C.

Đông Bắc

D.

Tây Bắc

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 14:

Địa hình Châu Á có nhiều:

A.

Hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.

B.

Hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.

C.

Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.

D.

Hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 15:

Quốc gia nào sau đây không có chung biên giới trên đất liền với Việt Nam?

A.

Thái Lan.

B.

Cam Pu Chia.

C.

Trung Quốc.

D.

Lào

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 16:

Nếu vị trí của châu Á nằm trong khoảng 10 0 B – 77 0 44’B thì không có đới khí hậu nào dưới đây?

A.

Đới khí hậu ôn đới

B.

Đới khí hậu nhiệt đới.

C.

Đới khí hậu xích đạo.

D.

Đới khí hậu cực và cận cực

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 17:

Vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng 1 triệu km 2 mở rộng về phía:

A.

Phía Nam.

B.

Phía Đông và Đông Nam.

C.

Phía Đông và Đông Bắc.

D.

Phía Đông.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 18:

Gió mùa mùa đông ở Nam Á có hướng

A.

Đông Nam

B.

Tây Bắc

C.

Đông Bắc

D.

Tây Nam

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 19:

Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km 2 là :

A.

Biển Đông.

B.

Một bộ phận của Ấn Độ Dương.

C.

Một bộ phận của vịnh Thái Lan.

D.

Một bộ phận của biển Đông.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 20:

Vị trí của Châu Á nằm kéo dài từ:

A.

Vùng cực Bắc đến gần vùng cực Nam.

B.

Gần vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.

C.

Vùng cực Bắc đến gần vùng xích đạo.

D.

Vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

 

LH
25 tháng 3 2022 lúc 9:44

hep me

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
ND
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết