`sqrt(9a^3) - sqrt(16a) + sqrt 49`
`= 3a sqrt a - 4 sqrt a + 7`
`= (3a-4) sqrt a + 7`
`sqrt(9a^3) - sqrt(16a) + sqrt 49`
`= 3a sqrt a - 4 sqrt a + 7`
`= (3a-4) sqrt a + 7`
a) căn 75 +căn 48 - căn 300
b) căn 94 - căn 16a + căn 49a ( a>- 0)
c) căn 1666 - 2 căn 406 - 3 căn 906 ( b >- 0 )
1 Rút gọn biểu thức
a) căn 75 +căn 48 - căn 300
b) căn 94 - căn 16a + căn 49a ( a>- 0)
c) căn 1666 - 2 căn 406 - 3 căn 906 ( b >- 0 )
x mũ 2 -(1+ căn 2 ) x + căn 2 =0
3x mũ 2 - căn 3x + căn 3 -3=0
x mũ 2 + căn 5x -11=0
ca8n3x mũ 2 -(1- căn 3)x -1=0
a/ (2x mù -1) mux2 +3(x mũ 2 -2)=0
b/ x mũ 2 - căn 5x =0
c/ 2 x mũ 2 +4x + căn 5 -1=0
d/ x mũ 2 = 2 căn 7x -3
e/ 3x mũ 4 + 2(5x mũ 2 +4)
f/0 x mũ 2 -2 căn 5x +4 =0
g/ 4x mũ 2 +2 căn 13x -3 =0
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn.
√108(a + 7)^2
√81a^4b^7
√16a^5b^3 (a ≥ 0, b ≤ 0)
R= ( 3 căn x/ căn x +2 + căn x/căn x-2 - 3x-5 căn x/ 4-x) : (2 căn x -1/căn x -2 -1
a/ Rút gon. b/ Tính giá trị của biểu thức R khi x = 49. c/ Tìm x biết R= 1/3. d/ Tìm x biết R>0
1.căn x mũ 2 + 4x +5
2.căn x+5+1/x-2
3.2008 căn 2-căn x-1
4.căn 2008/x-4
5.căn -5x
6.căn x-1/5-x
7.căn 2-7x
8.căn x-x mũ 2
9.căn 3x-1
10.căn x mũ 2 +3
Cho a+b+c=4 chứng minh căn mũ 4 của a^3 + căn mũ 4 của b^3 + căn mũ 4 của c^3 >2 căn2
Cho a+b+c=4 chứng minh căn mũ 4 của a^3 + căn mũ 4 của b^3 + căn mũ 4 của c^3 >2 căn2
a)1+ căn x /1- căn x
b)1+ căn 2 / 1+căn 2-căn 3
c) 1+căn x mũ 2 / 1+ căn x