oxide base: kim loại + oxi
oxide acid: phi kim + oxi
oxide base: kim loại + oxi
oxide acid: phi kim + oxi
Đọc tên bằng Tiếng Anh nha mng, vd: CuO là Copper (II) oxide
Câu 2: Cho các oxide sau: ZnO,CaO,Na2O,SO3,CuO,Fe2O3,P2O5,K2O,CuO,CO2
a. Cho bt chất nào là acid oxide, chất nào là base oxide
b. Gọi tên các oxide trên
c. Trong các oxide trên, oxide nào tác dụng đc vs nước? Vt PTHH xảy ra(nếu có)
ZnO , Fe2O3 là acid oxide đk ạ
Bài 1: Hãy gọi tên, phân loại và viết CTHH base hay acid tương ứng của các oxide sau: CaO, P2O5, SO3, SO2, Fe2O3, CO2, K2O, CuO, N2O5, Fe2O3, SiO2, Mn2O7, Cl2O7
Câu 9: Cho công thức một oxide của Iron (Fe) là Fe2O3
Tính thành phần % theo khối lượng từng nguyên tố trong oxide trên.
Câu 11: Oxide của kim loại A có công thức hóa học là A2O3 , và công thức hóa học của nitric acid là HNO3. Khi cho hai chất trên phản ứng thì thu được dung dịch muối B gồm kim loại A và nhóm NO3. Xác định công thức hóa học của muối B trên.
Biết Ca = 40 đvC, O = 16 đvC. Phân tử khối của calcium oxide CaO là *
Biết O = 16 đvC, Ag = 108 đvC. Phân tử khối của silver oxide Ag2O là
Hòa tan a mol oxide Fe₂O, vào dung dịch acid H2SO4, 10% vừa đủ, thu được dung dịch B. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch B?
Giải chi tiết