ND

Các quốc gia trong Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)

PL
13 tháng 6 2016 lúc 21:39
 Cộng hoà IndonesiaLiên bang MalaysiaCộng hoà PhilippinesCộng hòa SingaporeVương quốc Thái LanCộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt NamVương quốc Brunei Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào Liên bang MyanmaVương quốc Campuchia 
Bình luận (0)
BT
13 tháng 6 2016 lúc 21:43

Gồm 10 quốc gia:

- Việt Nam

- Philipin

- Malaixia

- Brunây

- Inđônêxia

- Xingapo

- Thái Lan

- Campuchia

- Lào

- Mianma

Bình luận (0)
DB
18 tháng 6 2016 lúc 12:35
Thành viên ASEAN[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaThủ đôDiện tích (km²)Dân số (đa phần năm 2008)Ngày kết nạp

BruneiBandar Seri Begawan5.765490.000
07/01/1984

CampuchiaPhnom Penh181.03513.388.91030/04/1999

IndonesiaJakarta1.904.569230.130.00008/08/1967

LàoVientiane236.8006.320.00023/07/1997

MalaysiaKuala Lumpur329.84728.200.00008/08/1967

MyanmaNaypyidaw676.57850.020.00023/07/1997

PhilippinesManila300.00092.226.600
(2007)08/08/1967

SingaporeSingapore City707,14.839.400
(2007)08/08/1967

Thái LanBăng Cốc513.11563.389.730
(2003)08/08/1967

Việt NamHà Nội331.69092.516.058

Bình luận (0)
H24
21 tháng 9 2019 lúc 17:39
Thành viên ASEAN[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc kỳQuốc giaThủ đôDiện tích (km²)Dân số (đa phần năm 2008)Ngày kết nạp

Brunei Brunei Bandar Seri Begawan 5.765 490.000 7/1/1984
Campuchia Campuchia Phnôm Pênh 181.035 13.388.910 30/4/1999
Indonesia Indonesia Jakarta 1.904.569 230.130.000 8/8/1967
Lào Lào Viêng Chăn 236.800 6.320.000 23/7/1997
Malaysia Malaysia Kuala Lumpur 329.847 28.200.000 8/8/1967
Myanmar Myanmar Naypyidaw 676.578 50.020.000 23/7/1997
Philippines Philippines Manila 300.000 92.226.600
(2007)
8/8/1967
Singapore Singapore Singapore 707,1 4.839.400
(2007)
8/8/1967
Thái Lan Thái Lan Bangkok 513.115 63.389.730
(2003)
8/8/1967
Việt Nam Việt Nam Hà Nội 331.690 92.516.058
(2015)
28/7/1995
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DD
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết