Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016
TT |
Quốc gia |
Diện tích (nghìn km2) |
Số dân (triệu người) |
1 |
Campuchia |
181,0 |
15,8 |
2 |
Lào |
236,8 |
7,1 |
3 |
Thái Lan |
513,1 |
65,3 |
4 |
Việt Nam |
331,2 |
92,7 |
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của các nước trên năm 2016 xếp theo thứ tự tăng dần là
A. Việt Nam, Thái Lan, Campuchia, Lào
B. Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt Nam
C. Lào, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan
D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam
Tỉnh nào của Tây Nguyên nằm ở biên giới giữa ba nước Việt Nam, Lào và Campuchia?
A. KonTum
B. Gia Lai
C. Đắk Nông
D. Lâm Đồng
Tỉnh nào của Tây Nguyên nằm ở biên giới giữa ba nước Việt Nam, Lào và Campuchia?
A. KonTum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Nông.
D. Lâm Đồng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh có đường biên giới giáp với Lào và Campuchia là
A. Đăk Lăk.
B. Kon Tum.
C. Gia Lai.
D. Quảng Nam.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh có đường biên giới giáp với Lào và Campuchia là
A. Đăk Lăk.
B. Kon Tum.
C. Gia Lai.
D. Quảng Nam.
Chọn đáp án B
Kon Tum được mệnh danh là nơi "một con gà gáy, ba nước cùng nghe". Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam có thể thấy Kon Tum có đường biên giới trên bộ giáp với cả Lào và Campuchia
A. Nghệ An; Quảng Bình
B. Thanh Hóa; Nghệ An
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Quảng Bình; Thừa Thiên Huế
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới trên bộ giáp với cả Lào và Campuchia?
A. Gia Lai
B. Kon Tum
C. Đắk Lắk
D. Thanh Hóa
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới trên bộ giáp với cả Lào và Campuchia?
A. Gia Lai
B. Kon Tum
C. Đắk Lắk
D. Thanh Hóa
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016 |
|||
TT |
Quốc gia |
Diện tích (nghìn km2) |
Số dân (triệu người) |
1 |
Campuchia |
181,0 |
15,8 |
2 |
Lào |
236,8 |
7,1 |
3 |
Thái Lan |
513,1 |
65,3 |
4 |
Việt Nam |
331,2 |
92,7 |
Theo bảng số liệu, năm2016, nước có mật độ dân số cao nhất so với nước có mật độ dân số thấp nhất chênh nhau
A. 7,3 lần.
B. 3,3 lần.
C. 9,3 lần.
D. 2,2 lần.
Cho bảng số liệu:
Diện tích, số dân một số nước Đông Nam Á năm 2015
TT |
Quốc gia |
Diện tích (nghìn người) |
Số dân (triệu người) |
1 |
Campuchia |
181,0 |
15,4 |
2 |
Lào |
236,8 |
6,9 |
3 |
Thái Lan |
513,1 |
65,1 |
4 |
Việt Nam |
331,0 |
91,7 |
Nước có mật độ dân số lớn nhất so với nước có mật độ dân số nhỏ nhất chênh nhau
A. 3,3 lần.
B. 9,6 lần.
C. 2,2 lần
D. 6,9 lần.