Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
(Đơn vị: %)
Năm Quốc gia |
2010 |
2013 |
2015 |
2016 |
Brunây |
2,6 |
-2,1 |
-0,6 |
-2,5 |
Campuchia |
6,0 |
7,4 |
7,0 |
7,0 |
Malaixia |
7,0 |
4,7 |
5,0 |
4,2 |
Thái Lan |
7,5 |
2,7 |
2,9 |
3,2 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016?
A. Tốc độ tăng GDP của Brunây ở mức thấp và liên tục giảm.
B. Tốc độ tăng GDP của Campuchia ở mức cao và khá ổn định.
C. Tốc độ tăng GDP của Malaixia ở mức thấp và rất ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP của Thái Lan ở mức cao và liên tục tăng
Cho bảng số liệu
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
( Đơn vị: USD)
Năm Quốc gia |
2010 |
2013 |
2015 |
2016 |
Brunây |
35268 |
44597 |
30968 |
26939 |
Campuchia |
786 |
1028 |
1163 |
1270 |
Xingapo |
46570 |
56029 |
53630 |
52962 |
Thái Lan |
5075 |
6171 |
5815 |
5911 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016?
A. GDP bình quân đầu người của Brunây ở mức cao và liên tục giảm.
B. GDP bình quân đầu người của Campuchia ở mức thấp nhưng đang tăng lên.
C. GDP bình quân đầu người của Xingapo ở mức cao và rất ổn định.
D. GDP bình quân đầu người của Thái Lan ở mức trung bình và tăng nhanh
Các nước Đông Nam Á nổi tiếng về ngành khai thác dầu khí là
A. Brunây, Inđônêxia, Việt Nam
B. Xingapo, Inđônêxia, Lào
C. Brunây, Malaixia, Thái Lan
D. Mianma, Thái Lan, Campuchia
Các nước Đông Nam Á nổi tiếng về ngành khai thác dầu khí là
A. Brunây, Inđônêxia, Việt Nam.
B. Xingapo, Inđônêxia, Lào.
C. Brunây, Malaixia, Thái Lan.
D. Mianma, Thái Lan, Campuchia.
Các nước Đông Nam Á nổi tiếng về ngành khai thác dầu khí là
A. Brunây, Inđônêxia, Việt Nam.
B. Xingapo, Inđônêxia, Lào.
C. Brunây, Malaixia, Thái Lan.
D. Mianma, Thái Lan, Campuchia.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016
TT |
Quốc gia |
Diện tích (nghìn km2) |
Số dân (triệu người) |
1 |
Campuchia |
181,0 |
15,8 |
2 |
Lào |
236,8 |
7,1 |
3 |
Thái Lan |
513,1 |
65,3 |
4 |
Việt Nam |
331,2 |
92,7 |
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của các nước trên năm 2016 xếp theo thứ tự tăng dần là
A. Việt Nam, Thái Lan, Campuchia, Lào
B. Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt Nam
C. Lào, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan
D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam
Cho bảng số liệu:
Diện tích, số dân một số nước Đông Nam Á năm 2015
TT |
Quốc gia |
Diện tích (nghìn người) |
Số dân (triệu người) |
1 |
Campuchia |
181,0 |
15,4 |
2 |
Lào |
236,8 |
6,9 |
3 |
Thái Lan |
513,1 |
65,1 |
4 |
Việt Nam |
331,0 |
91,7 |
Nước có mật độ dân số lớn nhất so với nước có mật độ dân số nhỏ nhất chênh nhau
A. 3,3 lần.
B. 9,6 lần.
C. 2,2 lần
D. 6,9 lần.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016 |
|||
TT |
Quốc gia |
Diện tích (nghìn km2) |
Số dân (triệu người) |
1 |
Campuchia |
181,0 |
15,8 |
2 |
Lào |
236,8 |
7,1 |
3 |
Thái Lan |
513,1 |
65,3 |
4 |
Việt Nam |
331,2 |
92,7 |
Theo bảng số liệu, năm2016, nước có mật độ dân số cao nhất so với nước có mật độ dân số thấp nhất chênh nhau
A. 7,3 lần.
B. 3,3 lần.
C. 9,3 lần.
D. 2,2 lần.
DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
Dân số |
Quốc gia |
Dân số |
Bru-nây |
0,4 |
Mi-an-ma |
52,1 |
Cam-pu-chia |
15,4 |
Phi-lip-pin |
103,0 |
Đông Ti-mo |
1,2 |
Thái Lan |
65,1 |
In-đô-nê-xi-a |
255,7 |
Việt Nam |
91,7 |
Lào |
6,9 |
Xin-ga-po |
5,5 |
Ma-lai-xi-a |
30,8 |
Tổng số |
627,8 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
A. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực.
B. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
C. Đông Ti-mo có dân số thấp nhất.
D. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực.