nhóm style để chọn kiểu trình bày có sẵn cho đoạn văn bản thuộc thẻ nào?A.View B.Insert C.Home D.Review
Bạn Mai gõ từ “Tin học” với phông chữ .VnArial, cỡ chữ 12. Sau đó bạn Mai chọn từ đó và chọn lại phông chữ (chỉ hai phông: .VnArial và.VnTime) cũng như cỡ chữ (chỉ ba cỡ: 12, 18 và 22) để trình bày lại. Các kết quả được cho trong cột bên trái của bảng dưới đây.
Hãy đánh dấu √ tương ứng với cách chọn của Mai để có các kết quả đó.
tìm hiểu các nút lệnh để thay đổi phông chữ , cỡ chữ , kiểu chữ và căn lề trl giúp em với
Trong các nút lệnh dưới đây, nút lệnh nào dùng để chọn cỡ chữ và nút lệnh nào dùng để chọn phông chữ?
Nếu các bước để thay đổi cỡ chữ, phông chữ của một phần văn bản.
Hãy chọn các phát biểu đúng
Chỉ có thể tạo bảng gồm các cột có độ rộng bằng nhau | |
Có thể căn lề văn bản trong một ô của bảng giống như trên trang văn bản | |
Chỉ có thể chèn thêm hàng vào bảng ở phía trên hàng có con trỏ soạn thảo | |
Có thể trình bày văn bản trong các ô với chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân. |
Câu 10. Để định dạng văn bản theo mẫu có sẵn em thực hiện?
A. Vào thẻ Insert/ Styles/ chọn 1 kiểu mẫu có sẵn
B. Vào thẻ Home/ Styles/ chọn 1 kiểu mẫu có sẵn
C. Vào thẻ Home/ Styles/ chọn Heading
D. Vào thẻ Insert/ Styles/ chọn Heading
Hãy soạn thảo và trình bày theo mẫu sau:
- Yêu cầu: Phông chữ: Times New Roman, cỡ chữ 14.
Hãy soạn thảo và trình bày theo mẫu sau:
- Yêu cầu:
+ Phông chữ: Times New Roman
+ Cỡ chữ 14.
Hãy soạn thảo và trình bày theo mẫu sau:
- Yêu cầu: Phông chữ: Times New Roman, cỡ chữ 14