1 - Các đơn vị lớn hơn m² là :
a) Ki - lô - mét vuông ; viết tắt là km²
b) Héc - tô - mét vuông ; viết tắt là hm² hay héc - ta ; viết tắt là ha
c) Đề - ca - mét vuông ; viết tắt là dam²
1 - Các đơn vị lớn hơn m² là :
a) Ki - lô - mét vuông ; viết tắt là km²
b) Héc - tô - mét vuông ; viết tắt là hm² hay héc - ta ; viết tắt là ha
c) Đề - ca - mét vuông ; viết tắt là dam²
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài ……….
Xăng-ti-mét khối viết tắt là ………………
b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài ……….
Đề-xi-mét khối viết tắt là ……………… ; 1dm3 = ……cm3
c) Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …………………..
Mét khối viết tắt là …………. ; 1m3 = ……dm3.
a. Viết sang đơn vị đo là tấn: 2020kg: 80tấn 6kg
b. Viết sang đơn vị đo là mét vuông: 34 m 2 4 d m 2 ; 5,08ha
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
400d m 2 ; 1500d m 2 ; 70 000c m 2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
a , 12 h a = … … … … m 2 5 k m 2 = … … … … m 2 b , 2500 d m 2 = … … … … m 2 90 000 d m 2 = … … … … m 2 c ) 8 m 2 26 d m 2 = … … … … 45 d m 2 = … … … … d ) 20 m 2 4 d m 2 = … … … … 7 m 2 7 d m 2 = … … … …
Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
8
h
a
=
…
…
…
…
…
m
2
72
000
d
m
2
=
…
…
…
…
…
m
2
15
k
m
2
=
…
…
…
…
…
m
2
90
000
c
m
2
=
…
…
…
…
m
2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
26 m 2 17d m 2 ; 90 m 2 5d m 2 ; 35d m 2 .
viết các số đo sau dưới dạng số dó có đơn vị là mét vuông
a) 1,2075 km 2 =.........m2 b) 0,452 hm2 = .........m2
c) 12,075 ha=.........m2 d) 10,241 dam2 = ........m2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
5ha; 2k m 2