Chọn đáp án: A
Giải thích: Các chất dinh dưỡng với nồng độ thích hợp và không còn chất độc được vận chuyển qua tĩnh mạch chủ dưới
Chọn đáp án: A
Giải thích: Các chất dinh dưỡng với nồng độ thích hợp và không còn chất độc được vận chuyển qua tĩnh mạch chủ dưới
Tốc độ vận chuyển máu giảm dần từ:
A. mao mạch tới tĩnh mạch và tới động mạch.
B. động mạch tới mao mạch và tới tĩnh mạch.
C. tĩnh mạch tới động mạch và tới mao mạch.
D. động mạch tới tĩnh mạch và tới mao mạch.
Câu 18: Huyết tương có chức năng:
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và các chất thải.
B. Vận chuyển O2 và CO2.
C. Giúp máu lưu thông trong mạch dễ dàng.
D. Giúp máu lưu thông trong mạch dễ dàng. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và các chất thải
Khi lao động có va chạm làm máu chảy ít và chậm, vết thương đã tổn thương mạch máu nào trong cơ thể ?
A. Động mạch. B. Tĩnh mạch chủ. C. Mao mạch. D. Tĩnh mạch.
Loại mạch máu nào sau đây có chức năng vận chuyển máu lên phổi để trao đổi khí O2 và CO2 ? (33 Points) Động mạch phổi. Động mạch chủ trên. Động mạch chủ dưới. Tĩnh mạch phổi.
Đặc điểm nào của ruột non làm tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng ?
A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột.
B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên.
C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét).
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
Máu trong các bộ phận nào dưới đây là máu chứa CO2?
A. Tĩnh mạch, mao mạch, tâm thất phải.
B. Tĩnh mạch, tâm thất phải, tâm thất trái.
C. Tĩnh mạch, tâm thất phải, tâm nhĩ phải.
D. Tĩnh mạch, mao mạch, tâm thất trái
Hệ tuần hoàn máu gồm:
A.Động mạch, tĩnh mạch và tim B. Tim, tĩnh mạch và mao mạch.
C.Tim và hệ mạch. D. Động mạch, tĩnh mạch và mao mạch
Trong hệ tuần hoàn người hệ mạch dẫn máu đỏ tươi gồm:
A. tĩnh mạch phổi và động mạch chủ.
B. động mạch chủ và động mạch phổi
C. tĩnh mạch phổi và tĩnh mạch chủ
D. động mạch chủ và tĩnh mạch chủ