Trạng từ chỉ tần suất diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động (thường thường, luôn luôn, ít khi…).
eg:– John is always on time. (John luôn đúng giờ.)– He seldom works hard. ...eg:– We sometimes go to the beach. ...– We hardly ever see you at home. ...– always /'ɔ:lwəz/ luôn luôn.eg: I always drink a lot of water.