Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
1.1 Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:
a. Chục b. Trăm c. Phần mười d. Phần trăm
1.2 1. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
a. 500 b. 5000 c. 50 000 d. 5.000.000
Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
2.1 Kết quả của phép cộng: 125,755 + 25,315 = ?
a. 150,070 b. 151,07 c.150,07 d.151,700
2.2 Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
a. 70,765 b. 223,54 c. 663,64 d. 707,65
Câu 3: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
3.1 Phân số 4/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 4,5 b. 5,4 c. 0,4 d. 0,8
3.2 Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
a. 37,5% b. 26,6% c. 384% d.20%
Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
4.1 Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
4.2 Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là:
a. 359 b.136,25 c.15,65 d.359
Câu 5: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5) – 30 : 2 là:
a. 136 b. 26 c. 2,6 d. 2,06
Câu 6: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
6.1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = .............giờ là:
a. 126 b. 2,1 c. 2,6 d. 2,06
6.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= ............m2 là:
a. 350 m2 b. 3,5m2 c. 3,05m2 d. 3,005m2
Câu 7: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
7.1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15m = ............km là:
a. 3,15 km b. 31,5 km c. 3,015 km d. 30,15 km
7.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = ...... tấn là:
a. 350 tấn b. 3,5 tấn c. 3,05 tấn d. 3,005 tấn
Câu 8: Tìm x: (1 điểm)
x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3
Câu 9: Đặt tính rối tính: (1 điểm)
a/ 465,74 + 352,48
b/ 196,7 - 97,34
c/ 67,8 x 1,5
d/ 52 : 1,6
Câu 10: Bài toán (1 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó.
Đáp án và hướng dẫn giải đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Câu | 1.1 | 1.2 | 2.1 | 2.2 | 3.1 | 3.2 | 4.1 | 4.2 | 5.1 | 6.1 | 6.2 | 7.1 | 7.2 |
Ý | a | c | b | c | d | a | c | b | a | b | c | c | d |
Câu 8: Tìm x:
x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3
x + 35,2 = 28,74 x 3
x + 35,2 = 86,22
x = 86,22 – 35,2
x = 51,02
Câu 9:
Câu 10:
Bài giải
Đáy bé hình thang là:
120 x = 40 dm
Chiều cao hình thang là:
(120 + 40) : 2 = 80 dm
Diện tích hình thang là:
(120 + 40) x 80 : 2 = 6400dm2
Đáp số: 6400dm2
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5
TT | Chủ đề | Mức 1 (20%) | Mức 2 (20%) | Mức 3 (30%) | Mức 4 (30%) | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 02 | 01 | 01 | 01 | 02 | 01 | 07 | ||
Câu số | 1, 2 | 3 | 4 | 9 | 5 | 8 | |||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 01 | 01 | 02 | ||||||
Câu số | 7 | 6 | |||||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 01 | 01 | |||||||
Câu số | 10 | ||||||||||
Tổng số câu | 02 | 02 | 02 | 01 | 01 | 02 | 10 | ||||
Tổng số | 02 | 02 | 03 | 03 | 10 |
đây nè bạn (2 đề)
Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán
Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
1.1 Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:
a. Chục b. Trăm c. Phần mười d. Phần trăm
1.2 1. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
a. 500 b. 5000 c. 50 000 d. 5.000.000
Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
2.1 Kết quả của phép cộng: 125,755 + 25,315 = ?
a. 150,070 b. 151,07 c.150,07 d.151,700
2.2 Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
a. 70,765 b. 223,54 c. 663,64 d. 707,65
Câu 3: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
3.1 Phân số 4/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 4,5 b. 5,4 c. 0,4 d. 0,8
3.2 Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
a. 37,5% b. 26,6% c. 384% d.20%
Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
4.1 Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
4.2 Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là:
a. 359 b.136,25 c.15,65 d.359
Câu 5: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5) – 30 : 2 là:
a. 136 b. 26 c. 2,6 d. 2,06
Câu 6: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
6.1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = .............giờ là:
a. 126 b. 2,1 c. 2,6 d. 2,06
6.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= ............m2 là:
a. 350 m2 b. 3,5m2 c. 3,05m2 d. 3,005m2
Câu 7: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
7.1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15m = ............km là:
a. 3,15 km b. 31,5 km c. 3,015 km d. 30,15 km
7.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = ...... tấn là:
a. 350 tấn b. 3,5 tấn c. 3,05 tấn d. 3,005 tấn
Câu 8: Tìm x: (1 điểm)
x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3
Câu 9: Đặt tính rối tính: (1 điểm)
a/ 465,74 + 352,48
b/ 196,7 - 97,34
c/ 67,8 x 1,5
d/ 52 : 1,6
Câu 10: Bài toán (1 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó.
Còn đây là đề theo thông tư 22
PHẦN I: Trắc nghiệm
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:
A. 9/10 B. 9/100 C. 9/1000 D. 90/10
b. 25% của 120 là:
A. 25 B. 30 C. 300 D. 480
c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =......kg
A. 217 B. 2017 C. 2,17 D. 2,017
d. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:
A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ □ 1/2 giờ = 30 phút
b/ □ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ
PHẦN II: Tự luận
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4,8 m3 = ...........dm3
5 m3 27dm3 = ........... m3
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
a. 96,2 + 4,85 b. 87,5 : 1,75
Câu 5:
a.Tìm x : b. Tính giá trị biểu thức
10 - x = 46,8 : 6,5 16,5 x (2,32 - 0,48)
Câu 6: Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 4/7 tổng số đo hai đáy.
a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông?
b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại.
Câu 7: Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó.
bài này quen quen