HV


C2. Xác định các chất tương ứng với các chữ cái \( \mathrm{A}, \mathrm{B}, \mathrm{D}, \mathrm{E}, \mathrm{F}, \mathrm{G}, \mathrm{H}, \mathrm{I}, \mathrm{K}, \mathrm{L} \), \( \mathrm{M}, \mathrm{N}, \mathrm{P}, \mathrm{Q} \) và hoàn thành các phương trình phản ứng.
(1) \( \mathrm{FeS}_{2}+\mathrm{O}_{2} \rightarrow \mathrm{A}+\mathrm{B} \uparrow \)
(5) \( \mathrm{H}+\mathrm{M} \rightarrow \mathrm{N} \)
(2) \( \mathrm{B}+\mathrm{D} \rightarrow \mathrm{E} \downarrow+\mathrm{F} \)
(6) \( \mathrm{N}+\mathrm{I} \rightarrow \mathrm{P} \downarrow+\mathrm{L} \) (vàng)
(7) \( \mathrm{P}+\mathrm{F}+\mathrm{Q} \rightarrow \mathrm{K} \)
(3) \( \mathrm{A}+\mathrm{G} \rightarrow \mathrm{H}+\mathrm{F} \)
(8) \( \mathrm{K}+\mathrm{G}+\mathrm{M} \rightarrow \mathrm{N}+\mathrm{F} \)
(4) \( \mathrm{H}+\mathrm{I} \rightarrow \mathrm{K} \downarrow+\mathrm{L} \)


Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
01
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
QT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết