Cho phương trình 2 log 4 2 x 2 - x + 2 m - 4 m 2 + log 1 2 x 2 + m x - 2 m 2 = 0 . Biết rằng S = a ; b ∪ c ; d , a < b < c < d là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 thỏa x 1 2 + x 2 2 > 1 . Tính giá trị biểu thức A = a + b + 5c + 2d
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 0
D. A = 3
Cho phương trình
2
log
4
2
x
2
−
x
+
2
m
−
4
m
2
+
log
1
2
x
2
+
m
x
−
2
m
2
=
0
Biết
S
=
a
;
b
∪
c
;
d
,
a
<
b
<
c
<
d
là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
x
1
,
x
2
thỏa mãn
x
1
2
+
x
2
2
>
1
. Tính giá trị biểu thức
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 0
D. A = 3
Bất phương trình:
x + 4 x + 1 − 2 x 2 x 2 + 3 ≥ 6 x 2 − 3 x − 3
có tập nghiệm là a ; b . Giá trị của 2a+b là
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Tập nghiệm của bất phương trình 3 . 9 x - 10 . 3 x + 3 ≤ 0 có dạng S = a ; b trong đó a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 5 b - 2 a bằng
A. 7
B. 43 3
C. 3
D. 8 3
Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 - 3 x + 5 < 2 là khoảng a ; b . Giá trị của biểu thức a 2 + b 2 bằng
A. 11
B. 15
C. 17
D. 7
Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 3 - 3 x + 5 < 2 là khoảng (a;b). Giá trị của biểu thức a 2 + b 2 bằng
A.. 11
B. 15
C. 17
D. 7
Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 - 3 x + 5 < 2 là khoảng a ; b . Giá trị của biểu thức a 2 + b 2 bằng
A. 15
B. 7
C. 11
D. 17
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Biết rằng phương trình 2 − x + 2 + x − 4 − x 2 = m có nghiệm khi m thuộc [a;b] với a , b ∈ ℝ . Khi đó giá trị của biểu thức T = a + 2 2 + b là
A. T = 3 2 + 2
B. T = 6
C. T = 8
D. T = 0