Biết số Avôgađrô N A = 6 , 02 . 10 23 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 13 A l 27 là
A. 6 , 826 . 10 22
B. 8 , 826 . 10 22
C. 9 , 826 . 10 22
D. 7 , 826 . 10 22
Biết số Avôgađrô NA= 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn có trong 0,27 gam Al1327 là
A. 8,828.1022.
B. 6,826.1022.
C. 9,826.1022.
D. 7,826.1022.
Số prôtôn (prôton) là: N p = m A . n A . n p = 0 , 27 27 . 6 , 02 . 10 23 . 13 = 7 , 826 . 10 22 hạt.
Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,5 g U 92 238 có số nơtron xấp xỉ là:
A. 2,20.1025
B. 2,38.1023.
C. 1,19.1025.
D. 9,21.1024.
Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 gam He4 từ các prôtôn và nơtron. Cho biết độ hụt khối hạt nhân He4 là Δm = 0,0304u; 1u = 931 (MeV/c2); 1 MeV = 1,6.10–13 (J). Biết số Avôgađrô 6,02.1023/mol, khối lượng mol của He4 là 4 g/mol.
A. 66.1010 (J).
B. 66.1011 (J).
C. 68.1010 (J).
D. 66.1011 (J).
Biết số Avogaro N A = 6 , 02 . 10 23 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số proton có trong 0,27gam A 13 27 l là:
A. 6,826.1022
B. 8,826.1022
C. 9,826.1022
D. 7,826.1022
Hạt nhân R 226 a đứng yên phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Tốc độ của hạt α phóng ra bằng 1,51.107 m/s. Coi tỉ lệ khối lượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối. Biết số Avôgađrô 6,02.1023/mol, khối lượng mol của R 226 a là 226 g/mol và khối lượng của hạt α là 4,0015u, 1u = 1,66.10–27 kg. Khi phân rã hết 0,1 μg R 226 a nguyên chất năng lượng toả ra là
A. 100 J.
B. 120 J.
C. 205 J.
D. 87 J.
Cho phản ứng hạt nhân: D + D → T + p + 5,8.10–13 (J). Nước trong tự nhiên chứa 0,015% nước nặng D2O. Cho biết khối lượng mol của D2O bằng 20 g/mol số Avôgađrô NA = 6,02.1023. Nếu dùng toàn bộ D có trong 1 (kg) nước để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là
A. 2,6.109 (J).
B. 2,7.109 (J).
C. 2,5.109 (J).
D. 5,2.109 (J).
Phân hạch một hạt nhân U 235 trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200MeV. Số Avôgađrô N A = 6 , 02 . 10 23 mol - 1 . Nếu phân hạch 1 gam U 235 thì năng lượng tỏa ra bằng
A. 5 , 13 . 10 25 MeV
B. 5 , 13 . 10 23 MeV
C. 5 , 13 . 10 26 MeV
D. 5 , 13 . 10 20 MeV
Cho khối lượng của hạt nhân H 2 4 e ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol–1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H 2 4 e từ các nuclôn là
A. 2,74.106 J.
B. 2,74.1012 J.
C. 1,71.106 J
D. 1,71.1012 J.