Đáp án D
B P T ⇔ 3 3 x 2 − 10 10 x + 3 ≤ 0 ⇔ 1 3 ≤ 3 x ≤ 3 ⇔ − 1 ≤ x ≤ 1 ⇒ ⇒ T = 2.
Đáp án D
B P T ⇔ 3 3 x 2 − 10 10 x + 3 ≤ 0 ⇔ 1 3 ≤ 3 x ≤ 3 ⇔ − 1 ≤ x ≤ 1 ⇒ ⇒ T = 2.
Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 x − 10.3 x + 3 ≤ 0 là T = a ; b . Khi đó a − b bằng
A. 1
B. 3 2 .
C. -2
D. 5 2 .
Bất phương trình log 2 x 2 - 6 x + 8 4 x - 1 ≥ 0 có tập nghiệm là T = ( 1 4 ; a ] ∪ [ b ; + ∞ ) . Hỏi M=a+b bằng
A. M=9.
B. M=10.
C. M=12.
D. M=8.
Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log π 4 log 2 x + 2 x 2 − x < 0 .
A. T = − 2 ; 1 .
B. T = − ∞ ; − 4 .
C. T = − 1 ; 1 .
D. T = 0 ; 2 .
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Gọi z 1 và z 2 = 3 + 4 i là hai nghiệm của phương trình az 2 + bz + c = 0 ( a , b , c ∈ R , a ≠ 0 ) . Tính T = 2 | z 1 | - | z 2 |
A. T = 0.
B. T = 5
C. T = 10
D. T = 7
Trong các số -2;-15;-1;2/3;2;3 số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau đây:
a)y^2-3=2y b)t+3=4-t
c)3x-4/2+1=0
Biết tập nghiệm S của bất phương trình log π 6 log 3 x - 2 > 0 là khoảng (a;b). Tính b - a.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cho phương trình sinx 1 + cos x = 0 . Gọi T là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn [0;2018π]. Tìm số phần tử của tập T.
A. 2019.
B. 1009.
C. 1010
D. 2018
Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z 1 = w + 2 i và z 2 = 2 w − 3 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + a z + b = 0 . Tìm giá trị T = z 1 + z 2
A. T = 2 97 3
B. T = 2 85 3
C. T = 2 13
D. T = 4 13