\(72000\dfrac{J}{h}=72000\dfrac{J}{3600s}=20\dfrac{J}{s}=20W\)
\(72000\dfrac{J}{h}=72000\dfrac{J}{3600s}=20\dfrac{J}{s}=20W\)
Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất
a. công thức tính công suất là P=\(\dfrac{A}{t}\)
b. P (J/s; W) là công suất
c. A (J) là công thực hiện
d. t (h) là thời gian thực hiện công
Động cơ của một máy bay có công suất 2 . 10 6 W và hiệu suất 30%. Vậy với một tấn xăng,máy bay có thể bay được bao nhiêu lâu? Biết năng suất toả nhiệt của xăng là 4 , 6 . 10 7 J/kg
A. 2,04h
B. 1,24h
C. 1,92h
D. 2,54h
Động cơ của một máy bay có công suất 2 . 10 6 W và hiệu suất 32%. Vậy với một tấn xăng,máy bay có thể bay được bao nhiêu lâu? Biết năng suất toả nhiệt của xăng là 4 , 6 . 10 7 J/kg.
A. 2,04h
B. 1,24h
C. 1,958h
D. 2,54h
Một xe ô tô đi trên quãng đường s= 20 m trong thời gian t = 5 s , biết lực động cơ là F = 250 N. Công suất của ô tô có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1500 W B. 500 W C. 1000 W D. 250 W
Công suất không có đơn vị đo là A oát( w) B jun trên giây (j/s) C kilo oát (kw) D kilo jun (kj)
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất?
A. Oat( W ) B. Jun trên giây ( J/s) C. Kilo oát ( KW) D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2. Khi nào vật có cơ năng?
A. Khi vật thực hiện được một công cơ học
B. Khi vật nhậ đươc 1 công cơ học
C. Khi vật có khả năng thực hiện 1 công cơ học
D. Khi vật nhận đc 1 công cơ học
Câu 3. Trong các vật sau đây, vật nào ko có động năng?
A. Hòn bị nằm trên mặt sàn B. Hòn bị lăn trên sàn nhà
C. Máy bay đang bay D. Viên đạn đnag bay đến mục tiêu
Câu 4. Qủa táo đang ở trên cây, năng lượng của quả táo thuộc dạng nào?
A. Thế năng trọng tường B. Động năng
C. Thế năng đàn hồi D. Ko có năng lượng
Câu 5. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50 cm3 nc, ta đc hỗn hợp rượu nc có thể tích:
A. Lớn hơn 100cm3 B. 50cm3 C. 100cm3 D. Nhỏ hơn 100cm3
Câu 6. Khi nhiệt độ vật càng tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:
A. Không thay đổi chuyển động
B. Lúc đầu chậm sau đó nhanh dần
C. Chuyển động càng nhanh
D. Chuyển động càng chậm
Câu 7. Tại sao quả bóng bay buộc chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì ko khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài
B. Vì giữa các phân tử của chất làm cho quả bóng có khoảng cách nên các phân tử ko khí có thể thoát ra ngoài qua đó
C. Vì khi mới thổi, ko khí từ miệng bay vào vẫn còn nóng, sau đó lạnh dần rồi cô lại
D. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại
Câu 8. Nguyên tử, phân tử ko có tính chất nào sau đây?
A. Nở ra khi nhiệt độ tăng cao, co lại khi nhiệt độ giảm
B. giữa chúng có khoảng cách
C. Chuyển động ko ngừng
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng tăng cao
Câu 9. Nhiệt lượng là gì?
Câu 10. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật
C. Cả A & B D. Nhiệt độ của vật
II/ Tự luận
Câu 1: Một mũi tên đc bắn đi từ 1 cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay là cái cung? Đó là dạng năng lượng nào?
Câu 2: Nhiệt năng là gì? Nêu cách thay đổi nhiệt năng của vật?
Câu 3: Một người dùng lực 100N để kéo một gàu nước từ dưới giếng sâu 4m lên trong vòng 5s. Tính:
a/ Côngvà công suất của người đó
b/ Thể tích nước trong gàu. Biết khối lượng của gàu khi ko có nước là 1kg, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3
giúp mk nha mn ơi!! mk cảm ơn trc :))
Câu 1.Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của công suất?
A.Oát (W). C.Kilôoát (kW) | B.Jun trên giây (J/s). D. Cả ba đơn vị trên đều là đơn vị của công suất |
Câu 2. Trong các vật sau đây vật nào không có động năng? | |
A.Hòn bi nằm yên trên sàn nhà B.Hòn bi lăn trên sàn nhà. | C.Máy bay đang bay. D.Viên đạn đang bay đến mục tiêu |
Câu 3: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có | |
thế năng? A.Viên đạn đang bay. C.Hòn bi đang lăng trên mặt đất. | B.Lò so để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. D.Lò xo bị nén đặt ngay trên mặt đất. |
Câu 4: Thế năng hấp dẩn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? | |
A. Khối lượng. | B. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất. |
C. Trọng lượng riêng. | D. Khối lượng và vận tốc của vật. |
Câu 5: Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào? | |
A.Khối lượng. C.Khối lượng và chất làm vật | B.Độ biến dạng của vật đàn hồi. D.Vận tốc của vật |
Câu 26. Một người đi xe đạp với sức đạp xe là 320N và vận tốc trung bình 9km/h. Công suất trung bình của người đó là:
A. 800 W B. 2880W C. 750W D. 10368 W
Ai giúp em với ạ em cảm ơn
Câu 41: Một người nâng một bao xi măng nặng 50 kg lên tầng 2 cao 3,8 mét hết thời gian 40 giây. Công suất của người đó là:
A. 1900 J B. 47,5 W C. 3800 J D. 95W
Câu 42: Một người dùng tấm ván dài 2,1 m để đẩy một chiếc xe máy nặng 120 kg từ sân lên hiên nhà cao 70 cm. Bỏ qua ma sát tính lực đẩy cần thiết của người đó ?
A. 400 N B. 840 N C. 840 J D. 1200 N
Câu 43: Rót 400 gam nước sôi ra cốc, sau 10 phút thấy nhiệt độ của nước là 80oC. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Nước toả ra nhiệt lượng là bao nhiêu?
A. 33600 J B. 134400 J C. 16800 J D. 168000 J
Câu 44: Rót 400 gam nước sôi ra cốc, sau 10 phút thấy nhiệt lượng nước toả ra là 134400 J. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Nhiệt độ của nước khi đó là bao nhiêu?
A. 80oC B. 60oC C. 40oC D. 20oC
Câu 45: Thả miếng Nhôm khối lượng 400g ở nhiệt độ 2000C vào cốc chứa 500g nước ở 200C. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường và các vật khác; cho nhiệt dung riêng của Nhôm và Nước lần lượt là 880 J/kg.K và 4200 J/kg.K. Xác định nhiệt độ khi cân bằng nhiệt?
A. 45,840C B. 54,840C C. 46,840C D. 64,840C
Câu 46: Thả miếng Nhôm khối lượng 300g ở nhiệt độ 6000C và vào cốc nước ở 200C sau khi cân bằng nhiệt thấy nhiệt độ của nước là 500C. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường và các vật khác; cho nhiệt dung riêng của Nhôm, và Nước lần lượt là 880 J/kg.K; và 4200 J/kg.K. Khối lượng của nước trong cốc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,56 kg B. 1,15 kg C. 0,83 kg D. 2,23 kg
Câu 47: Để tắm cho trẻ nhỏ cần dùng nước có nhiệt độ 40oC. Mẹ có 3 lit nước sôi, hỏi mẹ cần pha với bao nhiêu lít nước mát có nhiệt độ 200C để được nước tắm cho em nhỏ. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Bỏ qua nhiệt lượng tỏa ra môi trường và dụng cụ đựng nước.
A. 6 lít B. 9 lít C. 12 lít D. 15 lít
Câu 48: Một người nâng một bao xi măng nặng 50 kg lên tầng 2 cao 4 mét hết thời gian 40 giây. Công người đó đã thực hiện là?
A. 1900 J B. 47,5 W C. 3800 J D. 95W
Câu 49: Đun 2 kg nước ở 30oC đến khi sôi. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Nước đã thu nhiệt lượng là bao nhiêu?
A. 588000 J B. 840000 J C. 252000 J D. 168000 J
Câu 50: Đun 3 lít nước ở 20oC đến khi sôi. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Nước đã thu nhiệt lượng là bao nhiêu?
A. 588000 J B. 1260000 J C. 252000 J D. 1008000 J