Đáp án A
Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là tập thể dục thường xuyên
Đáp án A
Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là tập thể dục thường xuyên
Nêu những biện pháp để tăng cường khả năng làm việc của cơ và các biện pháp chống mỏi cơ.
Câu 10: Để tăng cường sức chịu đựng của làn da, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây ?
A. Tích cực rèn luyện thể dục thể thao và lao động nặng nhọc kể cả khi cơ thể mệt mỏi.
B. Tích cực ăn uống nhiều chất dinh dưỡng, sử dụng kem dưỡng da, tẩy da chết và nặn mụn trứng cá.
C. Tắm nắng vào sáng sớm (6 – 7 giờ vào mùa hè hoặc 8 – 9 giờ vào mùa đông)
D. Tắm nước lạnh vào tất cả các ngày trong năm để tăng khả năng chịu đựng của da.
Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
C. Lao động vừa sức
D. Tất cả các đáp án trên
Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
C. Lao động vừa sức
D. Tất cả các phương án còn lại
Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì
A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Lao động vừa sức
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Lao động vừa sức
Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì
A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Lao động vừa sức
giúp em vói ạ
Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:
A. Lao động nặng nhọc
B. Làm việc quá sức
C. Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ
D. Thể dục thể thao nhiều
Câu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở… đặc điểm chính:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Tế bào máu vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Địa cầu
Câu 13. Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Mạch máu, nước, bạch huyết
B. Mạch máu, nước mô, mạch huyết
C. Máu, nước mô, bạch huyết
D. Máu, mô, bạch huyết
Câu 14. Có mấy loại tế bào bạch cầu?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 15. Bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào?
A. Bạch cầu Mono
B. Bạch cầu Trung tính
C. Bạch cầu ưa Kiềm
D. Bạch cầu Limpho
Câu 16. Có mấy nhóm máu ở người?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17. Tim có mấy ngăn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Có mấy loại mạch máu ở người?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Mỗi chu kì co – dãn của tim gồm mấy pha?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 20. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn ( pha dãn chung) bao nhiêu giây?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
Những nguyên tắc khi lập khẩu ăn ?
A.đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể
B.đảm bảo cân đối các thành phần và giá trị dinh dưỡng của thức ăn
C.đảm bảo cung cấp đủ năng lượng, vitamin, múi khoáng và cân đối và thành phần các chất hữu cơ
D.cả 3 đáp án trên
Câu 1: Bữa ăn hợp lý có chất lượng là bữa ăn:
A. Cung cấp cho cơ thể đủ các chất dinh dưỡng , vitamin và muối khoáng với tỷ lệ cân đối.
B. Đảm bảo bữa ăn hàng ngày đủ dinh dưỡng, đặc biệt là nhiều chất đường bột để phát triển tốt thể lực và trí lực, có sức khỏe để lao động.
C. Thức ăn phải đảm bảo an toàn vệ sinh, không được là nguồn lây bệnh, được chế biến cầu kỳ và trình bày đẹp mắt.
D. Bữa ăn có nhiều loại thực phẩm đắt tiền, có giá trị dinh dưỡng cao.