1.Giải các phương trình sau:
a) 2x2 +16 -6 = 4\(\sqrt{x\left(x+8\right)}\)
b) x4 -8x2 + x-2\(\sqrt{x-1}\) + 16=0
2. Gọi x1;x2 là nghiệm phương trình x2 -3x -7 =0. Không giải phương trình tính các giá trị của biểu thức sau:
A = \(\dfrac{1}{x_1-1}+\dfrac{1}{x_2-1}\)
B= \(x^2_1+x_2^2\)
C= |x1 - x2|
D= \(x_1^4+x_2^4\)
E= (3x1 + x2) (3x2 + x1)
Giải phương trình 1 - x 4 - x 2 = x - 1
A. x = 0
B. x = 5 4
C. x = 0; x = 5 4
D. Đáp án khác
Giải các phương trình trùng phương sau: x 4 + 2 x 2 – x + 1 = 15 x 2 – x – 35
giải các phương trình sau:
a)(√x+1+1)3+2√x−1=2−x(x+1+1)3+2x−1=2−x
b)x3=x4+x3+x2+x+2x3=x4+x3+x2+x+2
c)2(x2+x+1)2−7(x−1)2=13(x3−1)2(x2+x+1)2−7(x−1)2=13(x3−1)
d)8x2+√1x=52
Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình x^2+2009x+1=0,
x3,x4 là nghiệm của phương trình x^2+2010x+1=0.
Tính giá trị biểu thức (x1+x3)(x2+x3)(x1-x4)(x2-x4)
cho phương trình (x-1)(x-3)(x-4)(x-12)=ax^2 (a là tham số). giả sử a nhận các giá trị sao cho phương trình có 4 nghiệm x1,x2,x3,x4 đều khác 0. CMR: S =\(\frac{1}{x1}+\frac{1}{x2}+\frac{1}{x3}+\frac{1}{x4}\) không phụ thuộc vào a.
giúp mình với =)
Cho đa thức: Q(x) = x4 + 3x2 + 1
a. Phân tích đa thức Q(x) thành nhân tử.
b. Tìm nghiệm nguyên của phương trình y2 = x4 + 3x2 + 1.
cho phương trình (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)=m
biết rằng phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt x1,x2,x3,x4x1,x2,x3,x4
chứng minh x1.x2.x3.x4=24−m
Cho phương trình x4+2x2+2mx+(m+1)2=0 (m là tham số). Gọi x x 1 2 , lần lượt là nghiệm nhỏ nhất, lớn nhất mà phương trình có thể đạt được khi m thay đổi. Khi đó, x1+x2 bằng
A.3 B.-1 C.5 D.1