Is your gandfather's house near here?
Is your grandfather's house near here?
U^U ! ls your grandfather's house near here ?
Is your gandfather's house near here?
Is your grandfather's house near here?
U^U ! ls your grandfather's house near here ?
Chuyển từ trưc tiếp sang gián tiếp
1,"what date is it today"?
=>Teacher asked us........................
2,"Is your house near here"?
=>I asked him..................................
3, "I am the youngest in my family"?
=>She said
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
96. Minh/ friends/ be/ going / have/ picnic/ near/ lake.
________________________________________________________________
97. I’d like/ sandwich/ glass/ milk/ please.
_______________________________________________________________
98. Minh/ leave/ house/ half / six.
_______________________________________________________________
99. Ho Chi Minh City/ have/ population/ 3.5 million.
________________________________________________________________
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
96. Minh/ friends/ be/ going / have/ picnic/ near/ lake.
________________________________________________________________
97. I’d like/ sandwich/ glass/ milk/ please.
_______________________________________________________________
98. Minh/ leave/ house/ half / six.
_______________________________________________________________
99. Ho Chi Minh City/ have/ population/ 3.5 million.
________________________________________________________________
You (be) ______ students?
1 điểm Câu trả lời của bạn 2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (know) ________ the man over there?
1 điểm Câu trả lời của bạn 4. Trả lời cho câu hỏi số 3, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, viết hoa chữ I, không chấm cuối câu.Yes, _______.
1 điểm Câu trả lời của bạn 5. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) __________ free today?
1 điểm Câu trả lời của bạn 6. Trả lời cho câu hỏi số 5, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 7. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, viết hoa chữ English, không chấm cuối câu.He (study) _________ English well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 8. Trả lời cho câu hỏi số 7, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 9. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (go) _________ to school on Sundays?
1 điểm Câu trả lời của bạn 10. Trả lời cho câu hỏi số 9, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 11. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (help) _______ you when you need?
1 điểm Câu trả lời của bạn 12. Trả lời cho câu hỏi số 11, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 13. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (do) _________ your homework early in the morning?
1 điểm Câu trả lời của bạn 14. Trả lời cho câu hỏi số 13, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 15. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Tom (cook) _______ every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 16. Trả lời cho câu hỏi số 15, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 17. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Your sister (sing) __________ well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 18. Trả lời cho câu hỏi số 17, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 19. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (be) _________ nice?
1 điểm Câu trả lời của bạn 20. Trả lời cho câu hỏi số 19, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 21. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) ________ tall?
1 điểm Câu trả lời của bạn 22. Trả lời cho câu hỏi số 21, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 23. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Susan (be) __________ intelligent?
1 điểm Câu trả lời của bạn 24. Trả lời cho câu hỏi số 23, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 25. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where she (work) __________?
1 điểm Câu trả lời của bạn 26. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.What they (teach) _______ in this school?
1 điểm Câu trả lời của bạn 27. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where he (be) __________ now?
1 điểm Câu trả lời của bạn 28. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Who you (talk) __________ to every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 29. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Why they (be) ____________ so happy?
1 điểm Câu trả lời của bạn 30. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.When Anna (leave) ________ for work on Tuesdays?
1 điểm Câu trả lời của bạnchoose the best answer A, B, C, or D to complete the sentence
1. ______ is not near from here to the railway station
2. _______ is it from your house to the city centre?
3. Even if you're in a rush, you ______ speed up to beat the lights.
4. How long _______you to go to school every day?
5. The movie was very _______ and we left the screening room in the middle.
1, Dùng từ gợi ý vết lại câu
a, I/be/pleased/hear/that/you/your family/well
b, Here/phôt/my family/and/let/me/tell/you/us
c, Please write/me soon/and tell/your/family
2,Viết lại câu sau cho nghĩa không đổi
Finding an apartment in a big city is not easy
=> It is.............................................................
Viết lại câu dựa vào gợi ý
1. He finds making pottery difficult
->
2. I/want/tutor/street children.
->
3. She / think/ read books / interesting / useful.
->
LƯU Ý: câu 2 và 3 ko pk sắp xếp nhưng là thêm từ để viết thành câu hoàn chỉnh
VD: her hobby is reading book
-> she like reading book.
Dùng các từ gọi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
a. Tom / spend / most / his tme / lie / the couch / front / the TV /.
b. there / not be / any / good movie / show / the moment / .
c. you / going / sell / your house / and / move / the capital / ?
d. how / your father / always / travel / work / every day / ?
Chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp
1
"Is your house near my house" She asked him
2
"Is your house near my house" He ashed me
3
Can you explain your answer for me"I asked her
4
"Does your mom go out with you"She asked us
5
"Is your son tall or short" We asked them