tìm các giá trị nguyên của x nghiệm đúng cả hai bất phương trình sau:
\(\frac{x+4}{5}-x+4>\frac{x}{3}-\frac{x-2}{2}\)
\(x-\frac{x-3}{8}>=3-\frac{x-3}{12}\)
Bất phương trình logarit
$$1) \sqrt{log_{1/2}^{2} \frac{2x}{4-x} - 4} \leq \sqrt{5}$$
$$2)log_{2}(x-1)^{2} > 2log_{2} (x^{3} +x +1)$$
$$3)\frac{1}{log_{2}(4x)^{2} +3 } + \frac{1}{log_{4} 16x^{3}-2} <-1$$
$$4)log_{2} (4^{x}+4) < log_{\frac{1}{2}} (2^{x+1} -2)$$
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Cho hàm số y=f(x) thoả mãn f(-2)=3, f(2)=2 và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Bất phương trình 3 f ( x ) + m ≤ 4 f ( x ) + 1 + 4 m nghiệm đúng với mọi số thực x ∈ - 2 ; 2 khi và chỉ khi
A. m ∈ - 2 ; - 1
B. m ∈ - 2 ; - 1
C. m ∈ - 2 ; 3
D. m ∈ - 2 ; 3
Cho 2 đường thẳng d 1 x = 4 + 2 t y = 4 + 2 t z = - 3 - t , d 2 : x - 1 3 = y + 1 2 = z - 2 - 2 Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt và vuông góc với cả 2 đường thẳng trên
A. ∆ : x - 1 2 = y + 1 2 = z - 2 - 1
B. ∆ : x - 4 3 = y - 4 2 = z + 3 - 2
C. ∆ : x - 5 - 2 = y - 3 1 = z + 1 - 2
D. ∆ : x - 4 2 = y - 1 - 1 = z 2
Cho phương trình y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 và các phát biểu sau:
(1) x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình
(2) Phương trình có nghiệm dương
(3) Cả 2 nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1
(4) Phương trình trên có tổng 2 nghiệm là: - log 5 3 7
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(-4;-5;3) và cắt cả hai đường thẳng d 1 : x + 1 3 = y + 3 - 2 = z - 2 - 1 và d 2 : x - 2 2 = y + 1 3 = z - 1 - 5
A. x + 4 3 = y + 5 2 = z - 3 - 1
B. x + 4 5 = y + 5 4 = z - 3 7
C. x + 4 - 1 = y + 5 5 = z - 3 2
D. x + 4 - 2 = y + 5 3 = z - 3 2
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho phương trình 1 2 log 2 ( x + 2 ) + x + 3 = log 2 2 x + 1 x + ( 1 + 1 x ) 2 + 2 x + 2 , gọi S là tổng tất cả các nghiệm dương của nó. Khi đó, giá trị của S là.
A. - 2
B. 1 - 13 2
C. 1 + 13 2
D. Đáp án khác
Một học sinh giải bài toán “Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m x 3 + m x 2 + m − 2 x + 10 đồng biến trên i” theo các bước như sau:
Bước 1: Hàm số xác định trên i, và y ' = 3 m x 2 + 2 m x + m − 2
Bước 2: Yêu cầu bài toán tương đương với y ' > 0, ∀ x ∈ ℝ ⇔ 3 m x 2 + 2 m x + m − 2 > 0, ∀ x ∈ ℝ
Bước 3: ⇔ a = 3 m > 0 Δ ' = 6 m − 2 m 2 < 0 ⇔ m < 0 m > 3 m > 0
Bước 4: ⇔ m > 3. Vậy m>3
Hỏi học sinh này đã bắt đầu sai ở bước nào?
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 1
D. Bước 4