Bảng đơn vị đo độ dài
1.Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo độ dài.
1km=......hm 1dam=.....m 1dm=.....m
1km=......m 1dam=.....hm 1cm=......mm
1hm=......dam 1m=....dm 1cm=........dm
1hm=.....km 1m=......dam 1mm=......cm
1hm=......m 1dm=.....cm
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)8km23m=.....m b)1045m=......km........m
12m4cm=.....cm 678cm=.....m..........cm
3.Viet so hoặc phấn số thích hợp vào chỗ chấm.
a)25m=......dm b)60m=.....dam c)1mm=.....cm
125dm=.......cm 500m=.....hm 1cm=......dm
200cm=.....mm 13 000m=.......km 1dm=.......m
Bài 1: 1 km = 10 hm = 1000 m
1 hm = 10 dam = 0,1 km = 100 m
1 dam = 10 m = 0,1 hm
1 m = 10 dm = 0,1 dam
1 dm = 10 cm = 0,1 m
1 cm = 10 mm = 0,1 dm
1mm = 0,1 cm
Bài 2:
a) 8km 23m = 8023 m
12m 4cm = 124 cm
b) 1045 m = 1 km 45 m
678 cm = 6m 78 cm
Bài 3:
a) 25m = 250 dm
125 dm = 1250 cm
200 cm = 2000 mm
b) 60 m = 6 dam
500 m = 5 hm
13 000 m = 13 km
c) 1mm = 0,1 cm
1 cm = 0,1 dm
1 dm = 0,1 m
XONG RỒI NHA BẠN
đùa à bài đơn giản thế mà k làm đc
mở sách giáo khoa
ra mà xem
ai rảnh đâu làm
1/. 10hm ; 10m ; 0,1m ; 1000m ; 0,1hm ; 10mm ; 10dam ; 10dm ; 0,1dm ; 0,1km ; 10dam ; 0,1cm ; 100m ; 10cm .
2/. 8023m ; 1km 45m ; 1204cm ; 6m 78 cm
1. Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo độ dài:
1km=10hm ; 1dam=10m ; 1dm=0,1m
1km=1000m ; 1dam=0,1hm ; 1cm=10mm
1hm=10dam ; 1m=10dm ; 1cm=0,1dm
1hm=0,1km ; 1m=0,1dam ; 1mm=0,1cm
1hm=100m ; 1dm=10cm
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km23m=8023m ; 12m4cm=1204cm
b) 1045m=1km45m ; 678cm=6m78cm
3. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25m=250dm ; 125dm=1250cm ; 200cm=2000mm
b) 60m=6dam ; 500m=5hm ; 13000m=13km
c) 1mm=0,1cm ; 1cm=0,1dm ; 1dm=0,1m
3/. 250dm ; 0, 60dam ; 0,1 cm ; 12,5 cm ; 0,0500hm ; 0,1 dm ; 0,200mm ; 0,13000km ; 0,1m
bố đéo rảnh mà làm cho mày con ạ địp mẹ ngu thì ngu ít thôi