Bảng đơn vị đo độ dài .
KM HM DAM M DM CM MM
Bảng đơn vị đo độ dài .
KM HM DAM M DM CM MM
Điền số thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành bảng đơn vị đo dưới dây:
Bảng đơn vị đo độ dài
Hãy viết bảng đơn vị đo chiều dài
ai nhanh mình tick
Người ta thường dùng đơn vị đo độ dài nào để đo:
Chiều dài của quyển sách:.............
Đâu là bảng đơn vị đo độ dài ?
A . Tấn , Tạ , Yến , kg , hg , dag , g
B. Thế kỷ , Thập kỷ , Năm , Qúy , Tháng , Tuần , Ngày , Giờ , Phút , Giây
C. mm , cm , dm , m , dam , hm , km
D. mm2 , cm2 , dm2 , m2 , dam2 , hm2 , km2
E. Tất cả đều đúng
F . Tất cả đều sai
G . C và D đúng
5 hm = .... m 3 m = ..... mm 9 km = ..... hm 1 cm = ..... mm 6 dm = ..... cm
70 hm = ...... km 500 cm = ....m 4 dam = ...... m 8000 mm = ....m 1km = .... dam
Viết bảng đơn vị đo độ dài, từ :a, Lớn => Bé :
b, Bé => Lớn :
bài 1,2,3/trang 40 luyện toán tập 2/tiết 17:bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Người ta thường dùng đơn vị đo độ dài nào để đo:
Quãng đường từ tỉnh này sang tỉnh khác: .......
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng cùng đơn vị đo rồi nhân với 2
muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4
muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng cình đơn vị đo
muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó
Sắp xếp đơn vị do độ dài dưới đây
m,mm,cm,dm,km,hm,dam