Bài 29: Bài luyện tập 5

LP

Bài tập 2a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3, 2 g khímetan.b) Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành.Bài tập 3Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit? Oxit nào thuộc loại oxitbazơ: Na2O, CuO, Ag2O, CO2, N2O5,SiO2.Hãy gọi tên các oxit đó. 

NL
6 tháng 2 2021 lúc 22:08

a, \(n_{CH_4}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH : \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)

..............0,2.->...0,4........0,2........

\(\Rightarrow V_{O_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)

b, \(m_{CO_2}=44n_{CO_2}=8,8\left(g\right)\)

Bình luận (0)
H24
6 tháng 2 2021 lúc 22:08

Bài 2:

PTHH: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)

Ta có: \(n_{CH_4}=\dfrac{3,2}{16}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=0,4mol\\n_{CO_2}=0,2mol\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{O_2}=0,4\cdot22,4=8,96\left(l\right)\\m_{CO_2}=0,2\cdot44=8,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\) 

Bình luận (0)
H24
6 tháng 2 2021 lúc 22:11

Bài 3:

- Oxit axit

+) CO2: Cacbon dioxit

+) N2O5: Đinitơ pentaoxit

+) SiO2: Silic dioxit

- Oxit bazơ

+) Na2O: Natri oxit

+) CuO: Đồng (II) oxit 

+) Ag2O: Bạc oxit 

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LP
Xem chi tiết
LK
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
MD
Xem chi tiết
JN
Xem chi tiết
BN
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết