\(XXXVI\)viết là 36, đọc là ba mươi sáu
\(XLII\)viết là 42, đọc là bốn mươi hai
\(MX\)viết là 1010, đọc là một nghìn không trăm mười
\(XXXVI\)viết là 36, đọc là ba mươi sáu
\(XLII\)viết là 42, đọc là bốn mươi hai
\(MX\)viết là 1010, đọc là một nghìn không trăm mười
a, đọc các só là mã sau
XIV ; XXXVI
b, viết các số sau bằng la mã 17 ; 25
Hãy dùng STP để ghi các số la mã
CMXLIV
XXXVI
MCMXCVII
4. Hãy dùng số thập phân để ghi các số La mã dưới đây:
a) CMXLIV.
b) XXXVI.
c) MCMXCVII
Để ghi các số trong hệ La Mã người ta dùng các chữ số La Mã sau :
I : 1
V : 5
X : 10
L : 50
C : 100
D : 500
M : 1000
Dựa vào những gợi ý trên hãy viết các số La Mã sau :
XXXVI ; CDXII ; MMCXX
GIÚP MÌNH VỚI NHÉ . CÀNG SỚM CÀNG TỐT
Hãy dùng số thập phân để ghi các số La Mã dưới đây.
1. CMXLIV
=>
2.XXXVI
=>
3.MCMXCVII
=>
a, Đọc các số La Mã sau : V, VI, VIII, XI, XIX, XXV
b, Viết các số sau sang số La Mã : 3; 9;14;27;30
a) Đọc các số La Mã sau : XIV ; XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17 ; 25.
a,Đọc các số La Mã sau:XIV,XXVI.
b,Viết các số sau bằng số La Mã:17;25
đọc các số là mã sau : XIV ; XXVI
VIẾT CÁC SỐ SAU BẰNG CHỮ SỐ LA MÃ : 17 ; 25