TN

 Bài 3: Cho 13g kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric tạo thành kẽm clorua và khí hiđro.

a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b) Tính khối lượng muối kẽm clorua?

c) Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro thu được qua ống sứ đựng CuO nung nóng thu được Cu và H2O. Tính khối lượng Cu thu được?

Bài 4: Cho 4,8g magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric tạo thành magie clorua và khí hiđro

a) Viết phương trình phản ứng xảy ra

b) Tính khối lượng muối magie clorua?

c) Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro thu được ở trên qua ống sứ đựng CuO nung nóng thu được Cu và H2O. Tính khối lượng Cu thu được?

Bài 5: Đun nóng hoàn toàn 1 lượng Kali Clorat ( KClOthu được KCl và 6,72l khí (đktc)

a) Viết PTHH 

b) Tính số mol và khối lượng KClOtham gia phản ứng

c) Đốt cháy photpho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng P2O5 thu được

H24
8 tháng 3 2022 lúc 10:57

Bài 3 :

a. \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH : Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

           0,2                      0,2       0,2

b. \(m_{ZnCl_2}=0,2.136=27,2\left(g\right)\)  

c. PTHH : CuO + H2 ----to----> Cu + H2O

                           0,2                   0,2

\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)

Bình luận (0)
H24
8 tháng 3 2022 lúc 11:01

Bài 4 :

a. \(n_{Mg}=\dfrac{4.8}{24}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH : Mg + 2HCl -> MgCl+ H2

            0,2                 0,2          0,2

b. \(m_{MgCl_2}=0,2.95=19\left(g\right)\)

c.  PTHH : CuO + H2 ----to----> Cu + H2O

                           0,2                   0,2

\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)

 

 

 

 

 

Bình luận (0)
H24
8 tháng 3 2022 lúc 11:05

Bài 5 :

a. \(n_{O_2}=\dfrac{6.72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

PTHH : 2KClO3 ----to----> 2KCl + 3O2

\(n_{KClO_3}=\dfrac{0,3.2}{3}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{KClO_3}=0,2.122,5=24,5\left(g\right)\)

c. PTHH : 4P + 5O2 ----to----> 2P2O5 

                        0,2                      0,08

\(m_{P_2O_5}=0,08.142=11,36\left(g\right)\)

                         

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DP
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
PD
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
DQ
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết