64x4-48x2+9
=(8x2)2-2.8.x2.3+32
=(8x2-3)2
=(8x2-3).(8x2-3)
64x4-48x2+9
=(8x2)2-2.8.x2.3+32
=(8x2-3)2
=(8x2-3).(8x2-3)
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
viết mỗi biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa
a) 6x^2-48x-5
viết biểu thức x^3 + 12X^2 +48x +64 dưới dạng lập phương của một tổng là:
A.(x+4)^2
B.(x-4)^3
C.(x-8)^3
D.(x+8)^3
Bài 1:
Cho ba số thực x,y,z khác 0 thỏa mãn (x+y+z)^2= x^2+y^2+z^2. Chứng minh rằng 1/x+1/y+1/z =0
Bài 2: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
-8x^6 - 12^4 - 6x^2- y^3
Bài 3:Viết biểu thức sau dưới dạng tích
1/9-(2x-y)^2
giúp mình với ạ, mình đang cần gấp ạ. Cảm ơn ạ!
Viết biểu thức sau dưới dạng tích
a) x 2 + 2x +1
b) 9x2 +y2 - 6xy
c) x 2 – 9
d) x 3 +12x2 +48x +64
e) x 3 - 6x2 +12x -8 f
) x 3 + 8
g) 8x3 – y
Viết biểu thức x 3 + 12 x 2 + 48 x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng
A. ( x + 4 ) 3
B. ( x – 4 ) 3
C. ( x – 8 ) 3
D. ( x + 8 ) 3
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng các hằng đẳng thức đã học
i) 9/16-1/4x2
viết mỗi biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa
a) (2a^2+2a+1).(2a^2-2a+1)-(2a^2+1)
b) 6x^2-48x-5
c) [(9x-1)+(1-5x)]^2
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
1/9 + y^8 - 2/3 y^4