a) \(\Leftrightarrow\frac{9x}{4}-\frac{2x}{3}=-\frac{5}{3}+8\Leftrightarrow\frac{19}{12}x=\frac{19}{3}\Leftrightarrow x=4\)
b) => 1-5x=0 hoặc 2x+7=0 ><=> x=1/5 hoặc x=-7/2
c) x-2 =0 hoặc x^2+2 =0 => x-2=0 <=> x=2 (x^2+2 >0 với mọi x => k thể = 0)
a) \(\Leftrightarrow\frac{9x}{4}-\frac{2x}{3}=-\frac{5}{3}+8\Leftrightarrow\frac{19}{12}x=\frac{19}{3}\Leftrightarrow x=4\)
b) => 1-5x=0 hoặc 2x+7=0 ><=> x=1/5 hoặc x=-7/2
c) x-2 =0 hoặc x^2+2 =0 => x-2=0 <=> x=2 (x^2+2 >0 với mọi x => k thể = 0)
Tìm x
a) 6x(5x + 3) + 3x(1 – 10x) = 7 b) (3x – 3)(5 – 21x) + (7x + 4)(9x – 5) = 44
c) (x + 1)(x + 2)(x + 5) – x2(x + 8) = 27
d) 5x(12x + 7) – 3x(20x – 5) = - 100
e) 0,6x(x – 0,5) – 0,3x(2x + 1,3) = 0,138
Bài 4: Cho hai đa thức:
P(x)= \(x^5-2x^2+7x^4-9x^3-x+2x^2-5x^4\)
Q(x)= \(5x^4-x^5+4x^2-6+9x^3-8+x^5\)
Tính M(\(\dfrac{1}{2}\))
Bài 4: Cho hai đa thức:
P(x)= \(x^5-2x^2+7x^4-9x^3-x+2x^2-5x^4\)
Q(x)= \(5x^4-x^5+4x^2-6+9x^3-8+x^5\)
c) Tính M(x)=P(x) + Q(x)
d) Tính M(2),M(-2),M(\(\dfrac{1}{2}\))
2. Tìm x
a. \(\dfrac{4}{5}-3.\left|x\right|=\dfrac{1}{5}\) b. \(4x-\dfrac{1}{2}x+\dfrac{3}{5}x=\dfrac{4}{5}\)
c. (2x-8)(10-5x)=0 d. \(\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{4}\left|2x-1\right|=\dfrac{7}{2}\)
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
Bài 4: Cho hai đa thức:
P(x)= \(x^5-2x^2+7x^4-9x^3-x+2x^2-5x^4\)
Q(x)= \(5x^4-x^5+4x^2-6+9x^3-8+x^{^{ }5}\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x)
Tìm x biết
a, 3/7 - x = 1/2x - 3
b, 5x - 2/3 = 5/3 - 2x
Tìm x, biết :
|5x - 4| = |x + 2|
|2x - 3| - |3x + 2| = 0
|5/4. x - 7/2| - | 5/8. x + 3/5| = 0
|7x + 1| - |5x + 6| = 0
a. 7-4(x+1)=3x-5
c.\(\dfrac{5x+8}{3}=\dfrac{4-2x}{4}\) d. (9x-1)2=5