Bài 1.Cho các chất:CaO,Cu(OH)2, CaCO3,NaHCO3,Fe2O3, KOH,Fe3O4, Al(OH)3, Zn,MgO,Al. Viết PTHH xảy ra khi cho các chất trên td với dd HCL và dd H2SO4
Bài 2.Axit H2SO4 đặc có TCHH nào mà các axot thường không có?Viết các PTHH minh họa?
Bài 3.Trung hòa 300ml dung dịch H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%.Tính khối lượng NaOH cần dùng?
Giúp mình với!Mình đang cần gấp
Bài 3:
\(n_{H_2SO_4}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
Theo PTHH có: \(n_{NaOH}=2n_{H_2SO_4}=2.0,3=0,6\left(mol\right)\)
=> \(m_{NaOH}=0,6.40=24\left(g\right)\)
\(m_{dd.NaOH.cần}=\dfrac{24.100\%}{20\%}=120\left(g\right)\)
$HaNa$♬
Bài 1:
- Với HCl:
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_2+3H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
\(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
- Với H2SO4:
\(CaO+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
\(2NaHCO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2CO_2+2H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Bài 2:
H2SO4 đặc ngoài có tính axit giống các axit thường còn có thêm tính háo nước và tính oxy hóa mạnh.
- Tính háo nước: \(C_{12}H_{22}O_{11}\underrightarrow{^{H_2SO_{4đ}}}12C+11H_2O\)
- Tính oxy mạnh:
+ Tác dụng với KL tạo SO2, S, H2S.
PT: \(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
+ Tác dụng với PK tạo sản phẩm khử.
PT: \(C+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CO_2+2SO_2+2H_2O\)
+ Tác dụng với chất có tính khử.
PT: \(8HI+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}H_2S+4I_2+4H_2O\)