Bài 6. Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc

VT

Bài 1 : Hai vật A và B cùng chiều nhau với vận tốc lần lượt là V1 = 1.1 m/s ; v2 = 0.5 m/s . Hỏi sau bao lâu khoảng cách giữa 2 vật tăng lên 1 đoạn 3m ?

Bài 2 : Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thẳng . Vận tốc của 1 cano khi nước không chảy là 16.2km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 1.5m/s . Tgian để cano đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B về A là ?

Bài 3: Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên 1 đoạn đường sắt thẳng với vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ 2 là bao nhiêu ? (km/h?)

Bài 4: Một chiếc thuyền chạy xuôi dòng từ A đến B mất thời gian 3h , A và B cách nhau 36km nước chảy với vận tốc 4km/h . Vận tốc tương đối của thuyền đối với nước là bao nhiêu?

AN
1 tháng 10 2018 lúc 20:27

bài 1:

[​IMG]

Giải:

Khi hai vật chạy cùng chiều là:

\(v_{13}=v_{12}+v_{23}\)

\(\Rightarrow v_{12}=v_{13}-v_{23}=1,1-0,5=0,6\)(m/s)

Thời gian khoảng cách giữa 2 vật tăng lên 1 đoạn 3m là:

\( t=\frac{s}{v}=\frac{3}{0.6}=5 (s) \)

Vậy:................................

Bình luận (1)
AN
1 tháng 10 2018 lúc 20:33

bài 2:

Tóm tắt:

S=18km

\(v_1=16,2km\)/h

\(v_{ns}=1,5m\)/s

_____________

t=? km/h

Giải:

Vận tốc của dòng nước là:

1,5m/s= 5,4km/h

Vận tốc của cano khi xuôi dòng là:

\(v_1+v_{ns}=\)16,2+5,4= 21,6 km/h

Vận tốc của cano khi ngược dòng là:

\(v_1-v_{ns}=\)16,2-5,4= 10,8km/h

Thời gian để ca nô đi cả quãng đường là:

\(t=\dfrac{s}{v}=\dfrac{18}{21,6+10,8}=2,5\left(h\right)\)

Vậy:..............................................

Bình luận (0)
AN
1 tháng 10 2018 lúc 20:21

bài 3:

Giải:

Khi hai xe chạy ngược chiều:

\(\dfrac{v_1}{2}=40+60=100km\)/h

Khi hai xe chạy cùng chiều:

\(\dfrac{v_1}{2}=60-40=20km\)/h

Trong hai trường hợp ngược chiều và cùng chiều \(\overrightarrow{\dfrac{v_1}{2}}\) đều ngược hướng với \(\overrightarrow{\dfrac{v_2}{1}}\)

Vậy:............................................

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
0A
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết