H24

BÀI 1/ Cho các CTHH sau :

Li2O, HCl, Ca(OH)2,  ZnSO4 , Ba(HCO3)2  , Al(OH)3, CO2, H2O,  AlCl3 , Al2O3 , Na3PO4, Ba(OH)2,  Fe(OH)2, SO3, H2S, CuO, KH2PO4, KOH, H2SO4,  Mg(OH)2 , Zn(OH)2, K2O

BaO ,   MgO, NaHCO3, BaCO3 , P2O5.

a/ cho biết chất đó thuộc loại nào: Axit, bazơ, muối, oxit.

b/ chất nào thuộc loại bazơ tan, hay bazơ không  tan.

c/ chất nào thuộc loại oxit bazơ, oxit axit.

d/ chất nào thuộc loại muối trung hòa, muối axit.

BÀI 3/ Đọc tên các chất sau:

 HCl, FeSO4 , Ba(HCO3)2 , Mg(OH)2, CO, H2SO3,  FeCl3 , H3PO4, Ca(H2PO4)2,  LiOH, SO3,  KHSO4, CaSO3.,  Na2CO3, KNO3 , HNO3

NM
10 tháng 4 2022 lúc 9:19
CTHHphân loại 
Li2Ooxit bazo 
HCl axit ko có O 
Ca(OH)2bazo kiềm
ZnSO4 muối TH 
Ba(HCO3)2muối axit 
Al(OH)3 bazo ko tan 
CO2oxit axit 
H2OOXIT LƯỠNG TÍNH
AlCl3muối TH
Al2O3oxit lưỡng tính 
Na3PO4muối TH
Ba(OH)2bazo kiềm 
Fe(OH)2bazo ko tan 
SO3oxit axit 
H2Saxit ko có O
KH2PO4muối axit 
KOHbazo kiềm
H2SO4axit có O 
Mg(OH)2bazo ko tan 
Zn(OH)2bzo ko tan
K2Ooxit bazo 
BaOoxit bazo 
MgOOxit bazo
NaHCO3muối Axit 
BaCO3MUỐI TH
P2O5oxit axit 
  

câu 3 
HCl : axit clohidric 
FeSO4 : sắt (II) sunfat 
Ba(HCO3)2 : bari hidrocacbonat 
Mg(OH)2 : Magie hidroxit 
CO : cacbon oxit 
H2SO3 : axit sunfuro 
FeCl3 : Sắt(III) clorua 
H3PO4 : axit photphoric 
Ca(H2PO4)2 : canxi đihodrophotphat 
LiOH:Liti hidroxit 
SO3 : lưu huỳnh trioxit  
KHSO4 : kali hidrosunfat 
CaSO3 : canxi sunfit 
Na2CO3 : Natri cacbonat 
KNO3 : Kali nitrat 
HNO3 : axit nitric

Bình luận (0)
NG
10 tháng 4 2022 lúc 9:16

Bài 3.

\(HCl\) axit sunfuric

\(FeSO_4\) sắt sunfat

\(Ba\left(HCO_3\right)_2\) bari đihidrocacbonat

\(Mg\left(OH\right)_2\) magie hidroxit

\(CO\) cacbon oxit

\(H_2SO_3\) axit sunfuro

\(FeCl_3\) sắt (lll) clorua

\(H_3PO_4\) axit photphat

\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\) canxi đihidrophotphat

\(LiOH\) liti hidroxit

\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit

\(KHSO_4\) kali hidrosunfat

\(CaSO_3\) canxi sunfua

\(Na_2CO_3\) natri cacbonat

\(KNO_3\) kali nitorat

\(HNO_3\) axit nitrat

Bình luận (1)
KS
10 tháng 4 2022 lúc 9:20
CTHHPhân loại
Li2OOxit bazơ
HClAxi ko có oxi
Ca(OH)2Bazơ tan
ZnSO4Muối trung hoà
Ba(HCO3)2Muối axit
Al(OH)3Bazơ ko tan
CO2Oxit axit
H2OOxit trung tính
AlCl3 Muối trung hoà
Al2O3Oxit lưỡng tính
Na3PO4Muối trung hoà
Ba(OH)2Bazơ tan

Fe(OH)2

Bazơ ko tan
SO3Oxit axit
H2SAxit ko có oxi
CuOOxit bazơ
KH2PO4Muối trung hoà
KOHBazơ tan
H2SO4Axit có oxi
Mg(OH)2Bazơ ko tan
Zn(OH)2Bazơ ko tan
K2O

Oxit bazơ

BaOOxit bazơ
NaHCO3Muối axit
BaCO3Muối trung hoà
P2O5Oxit axit
  

Bài 3:

CTHHTên gọi
HClAxit clohiđric
FeSO4Sắt (II) sunfat
Ba(HCO3)2Bari hiđrocacbonat
Mg(OH)2Magie hiđroxit
COCacbon oxit
H2SO3Axit sunfurơ
FeCl3Sắt (III) clorua
H3PO4Axit photphoric
Ca(H2PO4)2Canxi đihiđrophotphat
LiOHLiti hiđroxit
SO3Lưu huỳnh trioxit
KHSO4Kali hiđróunfat
CaSO3Canxi sunfit
Na2CO3Natri cacbonat
KNO3Kali nitrat

HNO3                axit nitric

 

Bình luận (0)