BaCl2 + 2AgNO3 \(\rightarrow\) Ba(NO3)2 + 2AgCl \(\downarrow\)
BaCl2 + 2AgNO3 \(\rightarrow\) Ba(NO3)2 + 2AgCl \(\downarrow\)
mn giúp e vs ạ
lập phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử từng cặp chất:
a/ Al+HCl ---> AlCl3+H2
b/ AgNO3+BaCl2 ---> Ba ( NO3)2 + AgCl
Dãy muối nào dưới đây tan được trong nước:
A. NaCl, AgCl, Ba(NO3)2
B. AgNO3, Ba(SO4)2, CaCO3
C. NaNO3, PbCl2, BaCO3
D. NaHCO3. Ba(NO3)2, ZnSO4
Bài 1: Hãy cân bằng phương trình và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong phương trình:
a. KOH + FeCl2 --> Fe(OH)2 + KCl
b. AgNO3 + BaCl2 --> Ba(NO3)2 + AgCl
c. AgNO3 + FeCl3 --> Fe(NO3)3 + AgCl
d. Ca(OH)2 + K2SO4 --> CaSO4 + KOH
e. BaCl2 + Al2(SO4)3 --> BaSO4 + AlCl3
f. KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
g. H2S + O2 --> H2O + SO2
h. KClO3 --> KCl + O2
i. BaO + HCl --> BaCl2 + H2O
k. Na + H2O --> NaOH + H2
l. CuO + HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2O
m. Ag2O + H2 --> Ag + H2O
trình bày nha giải thích luôn:))
: Cho các chất sau, hãy chỉ ra các chất tác dụng được với axit HCl, H2SO4. Viết PTHH xảy ra? AgNO3, Na2CO3, Ba(NO3)2, KCl, CaSO3, BaCl2, Pb(NO3)2, KHSO3, MgCO3, Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, K2SO3
Yêu cầu như bài 16.4, theo sơ đồ của các phản ứng sau: B a C l 2 + A g N O 3 → A g C l + B a N O 3 2
21. Viết các PTHH (nếu có) cho các cặp chất dưới đây:
Zn + AgCl; Cu + Fe(NO3)2 (dd); K + dd FeSO4
Ag + Cu(NO3)2 (dd); Ni + dd CuCl2; Al + dd AgNO3
lập phương trình của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết ý nghĩa mỗi phương trình hóa học: BaCl3+AgNO3 ---> AgCl + (NO3)2
Tính PTK của
Fe(SO4)3 , Zn(NO3)2 , BaSO4, BaCl2 , KHCO3 , Mg(HCO3)2 , Na2HPO4 , Ca(H2PO4) , AgNO3 , Fe(OH) , ZnCo3
Hoàn thành PTHH sau a.Fe+Cl2--->FeCl3 b.FeCl2+AgNO3--->Fe(NO3)2+AgCl c.NaOH+CuSO4--->Cu(OH)2+Na2SO4 d.K2O+H2O--->KOH k.Al(OH)3+H2SO4--->Al2(SO4)3+H2O g.Zn+HCl--->ZnCl2+H2 h.FeS2+O2--->Fe2O3+SO2