GT

B. Chọn từ có trọng âm khác:

4. A. favorite B. every C. Vietnamese D. Physical

5. A. lesson B. Science C. pupil  D. tomorrow

C

D

Bình luận (0)
MN
6 tháng 12 2021 lúc 14:42

4. C - Vietnamese 
Giải thích: favorite /ˈfāv(ə)rət/ (âm tiết thứ nhất)

every /ˈevrē/ (âm tiết thứ nhất)

Vietnamese /vēˌetnəˈmēz/ (âm tiết thứ 3)

Physical /ˈfizik(ə)l/ (âm tiết thứ nhất)

5. D - Tomorrow

Giải thích: lesson /ˈles(ə)n/ (âm tiết thứ nhất)

Sciene /ˈsīəns/ (âm tiết thứ nhất)

Pupil /ˈpyo͞opəl/ (âm tiết thứ nhất)

Tomorrow /təˈmôrō/ (âm tiết thứ hai)

CHÚC BẠN HỌC TỐT - 𝑴𝒖𝒑     

 

            
                    
Bình luận (2)
NM
6 tháng 12 2021 lúc 14:45

a. C

5. D

Bình luận (0)