8*b+9*b...........10*7+10*10(biết b là số có 1 chữ số khác 0).
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Tìm số tự nhiên x sao cho: <x<.
Trả lời: x=
Câu 2:
Tính: 23868 : 612 =
Câu 3:
Cho các số: 29315; 32712; 28170; 1289. Trong các số đã cho, số chia hết cho 30 là
Câu 4:
Tính: =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 5:
Tìm x biết: .
Trả lời: x=
Câu 6:
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15?
Trả lời: Số các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15 là số.
Câu 7:
Tính : =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 8:
Giá trị của biểu thức (a+1) + (a+2) + (a+3) + ... + (a+10) khi a=5 là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 10:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 4:
Tìm x biết: .
Trả lời: x=
Câu 5:
Tính =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 6:
Tính: =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 7:
Tìm x biết: (x+5) + (x+10) + (x+15) + (x+20)=74.
Trả lời: x=
Câu 8:
Tính : =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 9:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là cm.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Tính: 367 \times 11 =367×11= 4037 Câu 2 Tính: 426\times105 =426×105= 44730 Câu 3 Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 427, biết giữa chúng có 121 số tự nhiên khác. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là Câu 4 Hiện nay bố 48 tuổi, tuổi Hùng bằng \frac{1}{6} 6 1 tuổi bố. Hỏi 4 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Hùng? Trả lời: 4 năm trước tuổi bố gấp tuổi Hùng lần. Câu 5 Số thích hợp điền vào chỗ trống 43 \times 58 -43×58− \times43 = 473×43=473 Câu 6 Tổng của 2 số chẵn bằng 916, biết giữa chúng có tất cả 50 số lẻ. Tìm số bé. Trả lời : Số bé là Câu 7 Tìm xx biết: x\times 62 + x \times 38 = 36100x×62+x×38=36100 Trả lời: Giá trị của xx là Câu 8 Toàn bộ học sinh lớp 4A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 10 bạn. Biết số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn nữ? Trả lời: Lớp 4A có bạn nữ. Câu 9 Trả lời: Số bị chia là: Câu 10 Đoạn đường AD dài 1500m và đoạn đường CB dài 3km. Hai đoạn đường này có chung một cây cầu CD. Biết rằng quãng đường AB dài 4km. Hỏi cây cầu CD dài bao nhiêu mét? Trả lời: Cây cầu CD dài m Nộp bài Hướng dẫn làm bài + Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp. + Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Câu hỏi 1:
Cho các số: 29315; 32712; 28170; 1289. Trong các số đã cho, số chia hết cho 30 là
Câu hỏi 2:
Tìm số tự nhiên x sao cho: <x<.
Trả lời: x=
Câu hỏi 3:
Tính: =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu hỏi 4:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là cm.
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu hỏi 5:
Người ta trồng cây xanh hai bên đường trên một đoạn đường dài 1km17m. Hỏi trên đoạn đường đó người ta trồng tất cả bao nhiêu cây xanh, biết hai cây liền nhau cách nhau 9m Và các đầu đường đều trồng cây?
Trả lời : Trên đoạn đường đó người ta trồng tất cả cây xanh.
Câu hỏi 6:
Tính: 50 + 49 – 48 + 47 – 46 + 45 – 44 + 43 – 42 + 41 – 40 =
Câu hỏi 7:
Tìm y biết: =
Trả lời : y =
Câu hỏi 8:
Tính : + + = (nhập kết quả là số tự nhiên)
Câu hỏi 9:
Tìm số biết : - = 18135
Trả lời: Số đó là .
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu hỏi 10:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Hiện nay bố 48 tuổi, tuổi Hùng bằng \frac{1}{6} 6 1 tuổi bố. Hỏi 4 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Hùng? Trả lời: 4 năm trước tuổi bố gấp tuổi Hùng lần. Câu 2 Tính: 426\times105 =426×105= Câu 3 Tích của số lớn nhất có 1 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là Câu 4 Tìm xx biết: x \times 11 = 630-256x×11=630−256. Trả lời: Giá trị của xx là: Câu 5 Một tổ sản xuất phải làm việc 6 ngày trong một tuần lễ. Trong 5 ngày đầu tuần tổ đã làm được 750 sản phẩm. Hỏi nếu muốn tăng mức trung bình mỗi ngày trong tuần thêm 2 sản phẩm thì ngày thứ 6 người ta phải làm được bao nhiêu sản phẩm? Trả lời: Ngày thứ 6 phải làm được sản phẩm. Câu 6 Số thích hợp điền vào chỗ trống 43 \times 58 -43×58− \times43 = 473×43=473 Câu 7 Toàn bộ học sinh lớp 4A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 10 bạn. Biết số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn nữ? Trả lời: Lớp 4A có bạn nữ. Câu 8 Tìm số \overline{abc} abc biết \overline{abc0}-\overline{abc}=2745 abc0 − abc =2745. Trả lời: Số cần tìm là Câu 9 Một hình chữ nhật có diện tích 196m^2m 2 và có chiều rộng bằng \frac{1}{4} 4 1 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là m Câu 10 Tìm số \overline{abc} abc lớn nhất thỏa mãn: a \times b \times c = a + b + ca×b×c=a+b+c Trả lời: Số đó là Nộp bài Hướng dẫn làm bài + Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp. + Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 117:59
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu hỏi 1:
Tính A = 2014 x (128 x 68 - 64 x 136) + 2015
Trả lời: A =
Câu hỏi 2:
Một hình chữ nhật có chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .
Câu hỏi 3:
Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp bằng 2469. Vậy số bé là
Câu hỏi 4:
Hãy cho biết nếu tăng số đo cạnh một hình vuông lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: Nếu tăng số đo cạnh một hình vuông lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên lần.
Câu hỏi 5:
Tích hai số tự nhiên bằng 10750. Tìm thừa số thứ nhất, biết nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 5 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ hai thì ta được tích bằng 11180.
Trả lời: Thừa số thứ nhất là
Câu hỏi 6:
Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có chu vi 132cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật là .
Câu hỏi 7:
Biết số A lớn hơn trung bình cộng của số A và các số 1989; 2003 và 2034 là 4 đơn vị.
vậy số A là
Câu hỏi 8:
Tổng hai số chẵn bằng 2014. Tìm số lớn, biết giữa hai số đó có tất cả 28 số chẵn khác.
Trả lời: Số đó là .
Câu hỏi 9:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bằng phân số mà có tử số và mẫu số đều là số có 3 chữ số ?
Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đề bài.
Câu hỏi 10:
Tính diện tích một hình chữ nhật biết, nếu giảm chiều dài đi số đo của nó và giữ nguyên chiều rộng thì ta được một hình vuông có diện tích 576.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .
Tích của số liền sau số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau với số liền trước số lớn nhất có 1 chữ số là Câu 2 Cho hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 2016 và biết giữa chúng có tất cả 17 số tự nhiên khác. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là Câu 3 Cho: 72m^2 3dm^2 = \ldots dm^272m 2 3dm 2 =…dm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 4 Ba người chung tiền mua 5 cuộn dây điện, mỗi cuộn dây dài 36m, mỗi mét giá 9500 đồng. Hỏi trung bình mỗi người phải góp bao nhiêu tiền? Trả lời: Trung bình mỗi người phải góp nghìn đồng. Câu 5 Tìm x, biết: \dfrac{75}{x}=\dfrac{5}{3} x 75 = 3 5 Trả lời: x = Câu 6 Một người đi xe máy trong 120 phút đầu, mỗi phút đi được 182m và trong 116 phút sau, mỗi phút đi được 153m. Biết cả quãng đường dài 50km. Hỏi quãng đường còn lại dài bao nhiêu mét? Trả lời: Quãng đường còn lại dài m. Câu 7 Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số mà tích của tử số và mẫu số của phân số đó bằng 60? Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đề bài. Câu 8 Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2017? Trả lời: Có tất cả phân số. Câu 9 Khi nhân một số với 147, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên được kết quả là 6204. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Trả lời: Tích đúng của phép nhân đó là Câu 10 Đội đồng diễn thể dục của trường có nhiều hơn 130 học sinh và ít hơn 140 học sinh. Nếu xếp học sinh thành 5 hàng hoặc 9 hàng thì không thừa hoặc không thiếu bạn nào. Số học sinh của đội đồng diễn thể dục của trường là học sinh. Nộp bài Hướng dẫn làm bài + Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp. + Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó). ViOlympic.vn trực thuộc Đại học FPT. ViOlympic.vn sử dụng tốt nhất bằng trình duyệt Google Chrome có thể download tại Google Chrome Xếp Hạng Hướng Dẫn Giới Thiệu Liên hệ quảng cáo: 0963888883 Tin Từ Ban Tổ Chức Giải Đáp Thắc Mắc Tin Giáo Dục Tin Sự Kiện Toán Quốc
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:3 phút 17 giây = giây.
Câu 2:
Một tàu hỏa đi từ miền Nam ra miền Bắc, trong 9 giờ đầu mỗi giờ đi được 90 km, trong 9 giờ sau mỗi giờ đi được 100 km. Hỏi trung bình mỗi giờ tàu hỏa đi được bao nhiêu kilomet.
Trả lời: Trung bình mỗi giờ tàu hỏa đi được km.
Câu 3:
Cho ba số biết rằng tổng số thứ nhất và số thứ hai là 473, tổng số thứ hai và số thứ ba là 498, tổng số thứ nhất và số thứ ba là 403. Tính trung bình cộng của ba số đó?
Trả lời: Trung bình cộng của ba số đó là .
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 4:
So sánh: 7788 7878.
Câu 8:
So sánh: 3 tạ 7kg 370kg.
Câu 9:
So sánh: 2332 2323.
Câu 10:
So sánh: 1kg 10g 1kg 10dag.