We stayed at a big hotel near the beach.
We stayed at a big hotel near the beach.
Sử dụng từ gợi ý để viết câu đầy đủ sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.
1:The police/ arrive/ while/ I/ have/ breakfast.
2:Mary/ see/ the Queen/ while/ she/ stay/ in London.
3:I/ see/ accident/ when/ I/ wait/ bus.
4:Rosalie/ cook/ when/ she/ cut/ finger.
5:Liz and Peter/ play skipping rope/ 5 o'clock yesterday afternoon.
TRỢ ĐỘNG TỪ ở thì hiện tại đơn và thì quá khứ đơn là những từ nào? Trong câu ở thể nào ta phải dùng trợ động từ?
Hoàn thành các bài tập và các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn :
Bài tập 1 :
1) How many games........................(your team / win ) so far this season ?
2) .......................... the CN Tower when you................ in Toronto? ( you / visit - stay )
3 ) ................... your homework yet ? - Yes , I .............. it an hour ago ( you / do - finish )
the boys .....................the mudguards of their bycicles ? ( to take off)
viết từ trong ngoặc với thì quá khứ đơn
đặt 5 ví dụ với thì quá khứ đơn ( bao gồm động từ "to be " và động từ thường ) chú ý thay đổi chủ ngữ
2 câu thì quá khứ đơn
đặt câu thì quá khứ đơn
Đặt 10 câu khẳng định về việc mình đã làm và 10 câu Phủ Định về việc mình đã làm (Tobe và Động từ thường)Quá khứ đơn. Cần gấp ạ
Chia động từ trong ngoặc đúng dạng thì quá khứ đơn
1. I … at home all weekend. (stay)
2. Angela … to the cinema last night. (go)
3. My friends … a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue … wonderful. (be)
5. Last summer I … Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents … very tired after the trip. (be)
7. I … a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai … sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)
9. Trung … chicken and rice for dinner. (eat)
10. They … about their holiday in Hoi An. (talk)
11. Phuong … to Hanoi yesterday. (return)
12. We … the food was delicious.(think)
13. Yesterday, I (go) ... to the restaurant with a client.
14. We (drive) … around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
15. When we (arrive) … at the restaurant, the place (be) is full.
16. The waitress (ask) … us if we (have) …. reservations.
17. I (say) … , "No, my secretary forgets to make them."
18. The waitress (tell) … us to come back in two hours.
19. My client and I slowly (walk) … back to the car.
20. Then we (see) … a small grocery store.
21. We (stop) ... in the grocery store and (buy) …. some sandwiches.
22. That (be) … better than waiting for two hours.
23. I (not go) ... to school last Sunday.
24. ... She (get married) last year?
25. What ... you (do) ... last night? - I (do) ... my homework.
26. I (love) ... him but no more.
27. Yesterday, I (get) ... up at 6 and (have) ... breakfast at 6. 30.
28. They (buy) ... that house last year.
29. She (not go) ... to school yesterday.
30. That boy (have) ... some eggs last night.