cho x^2/y^2=a/b và x^2+y^2=1 chứng minh x^8/a^3+y^8/b^3=1/(a+b)^3
Bài 1:Tìm x biết:
1) (x-3)/7=y-5/5=z+7/3 và x+y+z=43
2) x+11/3=y+2/2=z+3/4 và x-y+z=2x
3) x-1/3=y-2/4=z+7/5 và x+y-z=8
4) x+1/2=y+3/4=z+5/6 và 2x+3y+4z=9
Bài 2: Cho a+b/a-b = c+a/c-a Chứng Minh
a^2= b.c
bài 1: tìm x;y;z biết: x/3=y/4 và x^2y^2=144
bài 2: cho a^2=bc chứng minh c/b = a^2+c^2/b^2+a^2
bài 3: cho a+b+c=a^2+b^2+c^2=1 và x/a=y/b=z/c. Chứng minh (x+y+z)^2=x^2+y^2+z^2
b2:tìm x,y,z
a) x/3=y/4=z/5 va 2x+3y+5z=86
b) x/3=y/4; y/6=z/8 va 3x-2y-z=13
c) x/2=y'3=z/4 va xy+yz+zx=104
b3:tìm x,y,z
a)x/3=y/7=z/2 va 2x^2 +y^2 +3z^2=316
b)x:y:z=2:5:7 va 3x+2y-z=27
1.tìm các số x,y,z biết rằng 1/2x=2/3y=3/4z va x-y=15
2. cho ti le thuc a/b=c/d
chứng minh a+2c/b+2d=a-3c/b-3d
1) tìm số nguyên x,y biết 2xy-x-y=2
2) cho 2 số hữu tỉ x=(2a+b)/5 và y=(3b-8)/5 với giá trị a và b thì a) x và y là số dương b) x và y là số âm c) x và y ko là số âm hay dương
3) biết 1^2+2^2+3^2+...+9^2=285 tính 4^2+8^2+12^2+...+32^2+36^2
4) cho B = 3/4+8/9+15/16+24/25+...+2499/2500. chứng tỏ B ko phải là số nguyên
giúp mk vs
tim x va y biet
a)x/18=y/15 va x-y=-30
b)7*x=9*y va 10*x-8*y=68
c)(x1/2)^50 +(y+1/3)^40=o
1) Cho 3x-2y/4=2z-4x/3=ay-3z/2.chứng tỏ x/2=y/3=z/4
2) tìm x,y,z biết x+16/9=y-25/16=z+9/25 và (2x^3)-1=15
3) cho a/b=c/d chứng tỏ (a-b/c-d)^2=ab/cd và (a+b/c+d)^3=a^3-b^3/c^3-d^3
4) Cmr:
10^n-18n-1 chia het cho 27
27^8-3^21 chia het cho 26
8^12-2^33-2^30 chia het cho 53
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2