Tìm x;y thuộc N; biết rằng 10x + 288 = y2.
Tìm x;y thuộc N; biết rằng 10x + 288 = y2.
a,tìm số nguyên x và y biết:xy-x+2y=3
b,.So sánh M và N biết rằng:
\(M=\frac{101^{102}+1}{101^{103}+1};N=\frac{101^{103}+1}{101^{104}+1}\)
Bài 1: cho A = 999......9 (n chữ số 9). So sánh tổng các chữ số của A và tổng các chữ số của A^2.
Bài 2: Tìm n thuộc Z để n^2+9n+7 chia hết cho n+2.
Bài 3: Tìm các ước chung của 12n+1 và 30n+2.
Bài 4: So sánh A và 1/4 biết:
A= 1/2^3 + 1/3^3 + 1/4^3 + ... + 1/n^3.
Bài 5: So sánh 1/40 và B=1/5^3 + 1/6^3 + ... + 1/2004^3.
Bài 6: Tìm x, y biết:
x/2 = y/5 và 2x-y=3
Bài 7: Tìm x, y biết:
x/2=y/5 và x . y = 10
câu 1:
a, so sánh 2225và 3151
b, chứng minh rằng số A=(n+1)(3n+2)chia hết cho 2 với mọi n thuộc N
câu 2:
tìm các số tự nhiên x,y biết 3+x/7=1=3/7 ; x+y=20
A)cho biết 37.3=111. Hãy tính nhanh 37.12
b)Cho biết 15873.7=111 111. Hãy tính nhanh 15873.21
2)Không tính giá trị cụ thể hãy so sánh :
a)a=2002.2002 và b=2000.2004
b)c=1998.1998 và d=1996.2000
3) Viết tập hợp M các số tự nhiên x biết x=a+b; biết a thuộc {25;38} ; b thuộc {14;23}
b)Viết tập hợp Q các số tự nhiên y biết rằng y=c.d biết c thuộc {4;6}; d thuộc {2;4}
B1:
SO sánh 13^40 và 2^161
B2:
a,Tìm x,y thuộc N biết 2x.y+x+5y
b'tìm các sốn nguyên tỗ,y thỏa mãn:
272x=11^y + 29
B3:
a,Số học sinh trong trường khi xếp hàng 4,5,6,7 đều thiếu 3 học sinh những khi xếp hàng 9 thì vừa đủ.Biết rằng số học sinhkhoong quá 1500.Tính số học sinh
b,Tìm n thuộc N có 16 ước số, Biết n chia hết hết cho 6 và n chia hết 125
tìm x,y thuộc N biết:
xy+y=x+2
so sánh : 26^50 và 124^33
tìm x;y thuộc N biết: x+y=288 ;ƯCLN(x;y)=24