Ruộng bậc thang thường được làm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và ở núi cao.
Vùng trung du và miền núi bắc bộ có đỉnh núi cao nhất nước ta là đỉnh Phan-xi-băng thuộc dãy núi Hoàng Liên Sơn
Ruộng bậc thang thường được làm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và ở núi cao.
Vùng trung du và miền núi bắc bộ có đỉnh núi cao nhất nước ta là đỉnh Phan-xi-băng thuộc dãy núi Hoàng Liên Sơn
Đặc điểm của dãy núi cao nhất nước ta là gì?
Vị trí địa lý vùng đồng bằng bắc bộ và miền núi bắc bộ là ở đâu?
Chọn ý đúng trong các ý sau: *
Trung du Bắc Bộ nằm giữa miền núi và đồng bằng Bắc Bộ
Đất đỏ ba dan tơi xốp có nhiều ở trung du Bắc Bộ
Chè và cây ăn quả là một trong những thế mạnh của vùng trung du
Trung du Bắc Bộ trồng nhiều cà phê nhất nước ta.
Ở trung du Bắc Bộ, chè được trồng để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
Trung du Bắc Bộ có địa hình như thế nào ?
a.Nằm ở miền núi
b.Nằm giữa miền núi và đồng bằng Bắc Bộ
Trường Tiểu học Times City T36 thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.
Hãy mô tả vùng trung du Bắc Bộ ?
A. Vùng núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. B.Vùng núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
C. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. D.Vùng đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
trình bày sự phân bố dân cư vùng trung du và miền núi bắc bộ ngắn gọn
Câu14. Hãy mô tả vùng trung du Bắc Bộ ?
A. Vùng núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. B.Vùng núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
C. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. D.Vùng đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải
Trung du Bắc Bộ có đặc điểm gì?
a. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
b. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
c. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
d. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 1 .Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi :
A. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc.
C. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
D. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
Câu 2 .Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là :
A. Mông, Tày, Nùng.
B. Ba-na, Ê-đê, Gia-rai.
C. Kinh, Xơ - đãng, Cơ - ho.
D. Thái, Dao, Mông.
Câu 3 .Trung du bắc bộ là vùng:
A. Có thế mạnh về đánh cá
B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta
C. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
D. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
Câu 4 .Tây Nguyên là xứ sở của :
A. Các núi cao và khe sâu.
B. B Các cao nguyên xếp tầng cao, thấp khác nhau.
C. Các cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.
D. Các đổi với đỉnh tròn, sườn thoải.
Câu 5 .Người dân Tây Nguyên lợi dụng sức nước chảy từ trên cao xuống để làm gì?
A. Để tưới cà phê, chè …
B. Để chạy tua-bin sản xuất ra điện.
C. Đánh bắt thủy hải sản.
D. Canh tác nông nghiệp.
Câu 6. Rừng rậm phát triển ở đâu?
A. Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng rậm nhiệt đới phát triển
B. Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng khộp phát triển
C. Nơi có mùa khô kéo dài thì rừng nhiệt đới phát triển
D. Nơi có khí hậu hàn đới.
Câu 7. Cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên?
A. Cây lương thực
B. Cao su
C. Cao su và cây lương thực
D. Cà phê
Câu 8 .Đồng bằng Bắc Bộ do những con sông nào bồi đáp nên?
A. Sông Cầu và sông Đuống
B. Sông Hồng và sông Thái Bình
C. Sông Đuống và sông Đáy
D. Sông Cầu và sông Đáy
Câu 9 .Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. Sông ở đồng bằng Bắc Bộ thường hẹp, nước chảy xiết, có nhiều thác ghềnh.
B. Đắp đê là biện pháp tốt nhất để ngăn lũ lụt.
C. Hệ thống đê là một công trình vĩ đại của người dân đồng bằng Bắc Bộ.
D. Hệ thống kênh, mương thuỷ lợi chỉ có tác dụng tiêu nước vào mùa mưa.
E. Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá bằng phẳng và đang tiếp tục mở rộng ra biến.
Câu 10.Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước :
A. Đất phù sa màu mỡ.
B. Nguồn nước đối đào,
C. Khí hậu lạnh quanh năm.
D. Nhân dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
Câu 11. Người dân ở Đồng bằng Bắc Bộ đắp đê để làm gì?
A. Để ngăn giữ phù sa cho ruộng
B. Để làm đường giao thông
C. Để trồng cây xanh
D. Để ngăn lũ lụt
Câu 12. Người dân ở Hoàng Liên Sơn làm những nghề gì? Nghề nào là nghề chính?
( Bài 3- trang 76)
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 13. Nêu những điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát?( Bài 9- trang 93)
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 14.Nêu đặc điểm địa hình và sông ngòi của đồng bằng Bắc Bộ ?( Bài 11- trang 98)
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
KHOA HỌC
Câu 1: Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì ?
A. Quá trình trao đổi chất.
B. Quá trình hô hấp.
C. Quá trình tiêu hoá.
D. Quá trình bài tiết.
Câu 2. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
A. Cá.
B. Thịt gà.
C. Thịt bò.
D. Rau xanh.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của chất đạm ?
A. Xây dựng và đổi mới cơ thể.
B. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K.
C. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hoá.
D. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo các men để thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống.
Câu 4. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ?
A. Trứng.
B. Vừng.
C. Dầu ăn.
D. Mỡ động vật.
Câu 5. Bệnh bướu cổ do :
A. Thừa i-ốt.
B. Thiếu i-ốt.
C. Cả 2 nguyên nhân trên,
D. Không do nguyên nhân nào trong hai nguyên nhân A và B.
Câu 6. Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần :
A. Ăn nhiều thit, cá.
B. Ăn nhiều hoa quả.
C. Ăn nhiều rau xanh..
D. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.
Câu 7. Tại sao nước để uống cần phải đun sôi ?
A. Nước sôi làm hoà tan các chất rắn có trong nước,
B. Đun sôi nước sẽ làm tách các chất rắn có trong nước.
C. Đun sôi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn,
D. Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là của nước ?
A. Trong suốt.
B. Có hình dạng nhất định.
C. Không mùi.
D. Chảy từ cao xuống thấp.
Câu 9. Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây ?
A. Nước không có hình dạng nhất định.
B. Nước có thể thẩm qua một số vật.
C. Nước chảy từ cao xuống thấp.
D. Nước có thể hoà tan một số chất.
Câu 10. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:
A. Những người làm ở nhà máy nước.
B. Các bác sĩ.
C. Những người lớn.
D. Tất cả mọi người.
Câu 11. Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước ?
A. Uống ít nước đi.
B. Hạn chế tắm giặt.
C. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước : không xả rác, nước thải,... vào nguồn nước.
D. Cả ba việc làm trên.
Câu 12. Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là :
A. Bay hơi và ngưng tụ.
B. Bay hơi và đông đặc.
C. Nóng chảy và đông đặc.
D. Nóng chảy và bay hơi.
Câu 13. Trong không khí có những thành phần nào sau đây ?
A. Khí ô-xi và khí ni-tơ.
B. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác.
C,Khí ô -xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc.
D. Khí ô -xi và khí các-bô-níc.
Câu 14. Úp một cốc "rỗng" xuống nước, sau đó nghiêng cốc em thấy có bọt nổi lên. Kết quả này cho ta biết điều gì ?
A. Bọt có sẵn trong nước bị cốc đẩy lên.
B. Nước đã bay hơi mạnh khi úp cốc vào.
C. Trong cốc ban đầu có không khí.
D. Trong nước có chứa rất nhiều khí,
Câu 15. Thứ tự các từ cần điền vào vi trí của các chỗ trống cho phù hợp trong câu: Nước ở thể lỏng ……….. Nước ở thể rắn………….nước ở thể lỏng……………..hơi nước…………...nước ở thể lỏng là: *
A.đông đặc; nóng chảy; ngưng tụ;bay hơi
B.đông đặc; nóng chảy; bay hơi; ngưng tụ
C.bay hơi;đông đặc; nóng chảy; ngưng tụ;
D. nóng chảy; bay hơi; đông đặc;ngưng tụ
Câu 16: Để có cơ thể khoẻ mạnh, bạn cần ăn:
A. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất bột.
B. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất béo.
C. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều vitamin và chất khoáng.
D. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất đạm.
E. Tất cả các nhóm thức ăn nêu trên.
Câu 17: Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng :
A. Muối tinh.
B. Bột ngọt.
C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt.
D.Tất cả các nhóm nêu trên.
Câu 18: Việc không nên làm để thực hiên tốt vệ sinh an toàn thực phẩm:
A. Chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc và mùi vị lạ.
B. Dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn, hoặc hộp bị thủng, phồng, han, gỉ.
C. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn.
D. Thức ăn được nấu chín ; nấu xong nên ăn ngay.
E. Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách.
Câu 19: Nêu 3 điều em nên làm để phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hoá:
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 20: Nêu 3 điều em nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước:
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 21. Viết chữ Đ vào ô đúng,chữ S vào ô sai. Vai trò của chất bột đường, chất đạm, chất béo đối với cơ thể:
A.
|
Chất bột đường tạo ra những tế bào mới, làm cơ thể chónglớn và thay thế tế bào già.
B.
|
Chất béo rất giàu năng lượng, giúp cơ thể hấp thụ các vitamin: A, D, E, K.
C.
|
Chất đạm tạo ra những tế bào mới, làm cho cơ thể lớn lên và thay thế tế bào già.
D.
|
Chất đạm rất giàu năng lượng, giúp cơ thể hấp thụ các vitamin : A, D, E, K.
E.
|
Chất bột đường cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
Câu 22. Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào cuộc sống (mỗi tính chất một ví dụ):
1. Nước chảy từ cao xuống thấp :
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
2. Nước có thể hoà tan một số chất :
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Câu 23. Nhận định nào không đúng về vai trò của nước đối với sự sống ?
A. Nước chiếm phần lớn trọng lượng cơ thể người và động vật.
B. Nước chỉ cần cho những thực vật và động vật sống ở dưới nước.
C. Nhờ có nước mà cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hòa tan.
D. Nước giúp con người vui chơi giải trí.
Câu 24. Những nguyên nhân nào làm nước bị ô nhiễm ?
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 25. Viết vào chỗ chấm những từ phù hợp với các các câu sau:
Trong quá trình sống, con người lấy thức ăn, (1)………....(2) ……………từ môi trường và thải ra môi trường những chất (3)……. ……..( 4) …. ... …..Quá trình đó gọi là quá trình trao đổi chất.
Câu 26. Người thừa cân béo phì có nguy cơ mắc bệnh gì?
A. Bệnh về mắt
B. Rối loạn tiêu hóa
C. Tim mạch, tiểu đường
D. Kém phát triển về trí tuệ
Câu 27: Thức ăn chứa nhiều chất bột đường là:
A. thịt, cá, trứng, cua.
B. đậu cô ve, đậu nành, rau cải.
C. bắp.dừa, lạc, mỡ lợn, xôi nếp.
D. gạo, bún, khoai lang, bắp.
Câu 28: Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước( Bài 21- trang 44)
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................Câu 29: Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên ( Bài 23- trang 48)
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 30: Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống.
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
LỊCH SỬ
Câu 1.Thành tựu đặc sắc về phong trào của người dân Âu Lạc là gì?
a. Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên.
b. Xây dựng thành Cổ Loa.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 2.Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?
a. Lòng yêu nước căm thù giặc của hai bà.
b. Tô Định đã giết Thi Sách (chồng của Trưng Trắc).
c. Cả hai ý trên.
Câu3. Chiến thắng vang dội nhất của nhân dân ta trước các triều đại phương Bắc là:
a. Chiến thắng của Hai Bà Trưng.
b. Chiến thắng Bặch Đằng.
c. Chiến thắng Lí Bí.
Câu 4.Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc?
a. Nhử giặc vào sâu trong đất liền rồi tấn công.
b. Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở Sông Bạch Đằng, lợi dụng thuỷ triều lên rồi nhử giặc vào bãi cọc.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 5.Quân giặc sang đánh nước ta trong trận Bạch Đằng năm 938 là?
a. Quân Tống
b. Quân Mông – Nguyên
c. Quân Nam Hán
Câu 6.Vì sao vua Lý Thái Tổ dời đô về Đại La?
a. Vì đây là trung tâm của đất nước, đất rộng không bị ngập lụt.
b. Vì đây là vùng đất mà giặc không dám đặt chân đến.
c. Vì đây là vùng đất giàu có, nhiều của cải, vàng bạc.
Câu 7.Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo Phật?
a. Vì đạo Phật dạy con người biết yêu thương đồng loại, biết giúp đỡ nhau, không đối xử tàn ác với loài vật …
b. Vì đạo Phật mang đến cho nhân dân ta rất nhiều vàng bạc.
c. Vì đạo Phật có thể làm cho con người trường sinh bất tử.
Câu 8.Lý Thường Kiệt chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân tống xâm lược lần thứ hai có gì khác với so với cuộc chiến lần thứ nhất?
a. Đợi quân Tống sang xâm lược nước ta rồi mới đánh trả.
b. Chia thành hai đạo quân thuỷ, bộ đánh vào nơi tập trung quân lương của nhà Tống rồi rút về nước.
c. Nhử giặc vào sâu trong trận địa mai phục rồi tiêu diệt.
Câu9.Nhà Trần đã thu được kết quả gì trong việc đắp đê?
a. Nền kinh tế công nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.
b. Nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.
c. Nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.có tích lũy lương thực cho quốc phòng , góp phần bảo vệ Tổ quốc.
Câu 10.Khi giặc Mông-Nguyên vào Thăng Long, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc?
a. Rút khỏi kinh thành Thăng Long, để lại vườn không nhà trống.
b. Cho lính mai phục để tiêu diệt giặc.
c. Cho quân đánh trả và đã giành thắng lợi.
Câu 11.Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta thời bấy giờ?
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 12.Trình bày ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất?
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 13.Nêu kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai?
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 14.Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào?
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 1 .Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi :
A. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc.
C. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
D. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
Câu 2 .Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là :
A. Mông, Tày, Nùng.
B. Ba-na, Ê-đê, Gia-rai.
C. Kinh, Xơ - đãng, Cơ - ho.
D. Thái, Dao, Mông.
Câu 3 .Trung du bắc bộ là vùng:
A. Có thế mạnh về đánh cá
B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta
C. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
D. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
Câu 4 .Tây Nguyên là xứ sở của :
A. Các núi cao và khe sâu.
B. B Các cao nguyên xếp tầng cao, thấp khác nhau.
C. Các cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.
D. Các đổi với đỉnh tròn, sườn thoải.
Câu 5 .Người dân Tây Nguyên lợi dụng sức nước chảy từ trên cao xuống để làm gì?
A. Để tưới cà phê, chè …
B. Để chạy tua-bin sản xuất ra điện.
C. Đánh bắt thủy hải sản.
D. Canh tác nông nghiệp.
Câu 6. Rừng rậm phát triển ở đâu?
A. Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng rậm nhiệt đới phát triển
B. Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng khộp phát triển
C. Nơi có mùa khô kéo dài thì rừng nhiệt đới phát triển
D. Nơi có khí hậu hàn đới.
Câu 7. Cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên?
A. Cây lương thực
B. Cao su
C. Cao su và cây lương thực
D. Cà phê
Câu 8 .Đồng bằng Bắc Bộ do những con sông nào bồi đáp nên?
A. Sông Cầu và sông Đuống
B. Sông Hồng và sông Thái Bình
C. Sông Đuống và sông Đáy
D. Sông Cầu và sông Đáy
Câu 9 .Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. Sông ở đồng bằng Bắc Bộ thường hẹp, nước chảy xiết, có nhiều thác ghềnh.
B. Đắp đê là biện pháp tốt nhất để ngăn lũ lụt.
C. Hệ thống đê là một công trình vĩ đại của người dân đồng bằng Bắc Bộ.
D. Hệ thống kênh, mương thuỷ lợi chỉ có tác dụng tiêu nước vào mùa mưa.
E. Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá bằng phẳng và đang tiếp tục mở rộng ra biến.
Câu 10.Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước :
A. Đất phù sa màu mỡ.
B. Nguồn nước đối đào,
C. Khí hậu lạnh quanh năm.
D. Nhân dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
Câu 11. Người dân ở Đồng bằng Bắc Bộ đắp đê để làm gì?
A. Để ngăn giữ phù sa cho ruộng
B. Để làm đường giao thông
C. Để trồng cây xanh
D. Để ngăn lũ lụt
Câu 12. Người dân ở Hoàng Liên Sơn làm những nghề gì? Nghề nào là nghề chính?
( Bài 3- trang 76)
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 13. Nêu những điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát?( Bài 9- trang 93)
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 14.Nêu đặc điểm địa hình và sông ngòi của đồng bằng Bắc Bộ ?( Bài 11- trang 98)
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
KHOA HỌC
Câu 1: Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì ?
A. Quá trình trao đổi chất.
B. Quá trình hô hấp.
C. Quá trình tiêu hoá.
D. Quá trình bài tiết.
Câu 2. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
A. Cá.
B. Thịt gà.
C. Thịt bò.
D. Rau xanh.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của chất đạm ?
A. Xây dựng và đổi mới cơ thể.
B. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K.
C. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hoá.
D. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo các men để thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống.
Câu 4. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ?
A. Trứng.
B. Vừng.
C. Dầu ăn.
D. Mỡ động vật.
Câu 5. Bệnh bướu cổ do :
A. Thừa i-ốt.
B. Thiếu i-ốt.
C. Cả 2 nguyên nhân trên,
D. Không do nguyên nhân nào trong hai nguyên nhân A và B.
Câu 6. Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần :
A. Ăn nhiều thit, cá.
B. Ăn nhiều hoa quả.
C. Ăn nhiều rau xanh..
D. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.
Câu 7. Tại sao nước để uống cần phải đun sôi ?
A. Nước sôi làm hoà tan các chất rắn có trong nước,
B. Đun sôi nước sẽ làm tách các chất rắn có trong nước.
C. Đun sôi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn,
D. Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là của nước ?
A. Trong suốt.
B. Có hình dạng nhất định.
C. Không mùi.
D. Chảy từ cao xuống thấp.
Câu 9. Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây ?
A. Nước không có hình dạng nhất định.
B. Nước có thể thẩm qua một số vật.
C. Nước chảy từ cao xuống thấp.
D. Nước có thể hoà tan một số chất.
Câu 10. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:
A. Những người làm ở nhà máy nước.
B. Các bác sĩ.
C. Những người lớn.
D. Tất cả mọi người.
Câu 11. Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước ?
A. Uống ít nước đi.
B. Hạn chế tắm giặt.
C. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước : không xả rác, nước thải,... vào nguồn nước.
D. Cả ba việc làm trên.
Câu 12. Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là :
A. Bay hơi và ngưng tụ.
B. Bay hơi và đông đặc.
C. Nóng chảy và đông đặc.
D. Nóng chảy và bay hơi.
Câu 13. Trong không khí có những thành phần nào sau đây ?
A. Khí ô-xi và khí ni-tơ.
B. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác.
C,Khí ô -xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc.
D. Khí ô -xi và khí các-bô-níc.
Câu 14. Úp một cốc "rỗng" xuống nước, sau đó nghiêng cốc em thấy có bọt nổi lên. Kết quả này cho ta biết điều gì ?
A. Bọt có sẵn trong nước bị cốc đẩy lên.
B. Nước đã bay hơi mạnh khi úp cốc vào.
C. Trong cốc ban đầu có không khí.
D. Trong nước có chứa rất nhiều khí,
Câu 15. Thứ tự các từ cần điền vào vi trí của các chỗ trống cho phù hợp trong câu: Nước ở thể lỏng ……….. Nước ở thể rắn………….nước ở thể lỏng……………..hơi nước…………...nước ở thể lỏng là: *
A.đông đặc; nóng chảy; ngưng tụ;bay hơi
B.đông đặc; nóng chảy; bay hơi; ngưng tụ
C.bay hơi;đông đặc; nóng chảy; ngưng tụ;
D. nóng chảy; bay hơi; đông đặc;ngưng tụ
Câu 16: Để có cơ thể khoẻ mạnh, bạn cần ăn:
A. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất bột.
B. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất béo.
C. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều vitamin và chất khoáng.
D. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất đạm.
E. Tất cả các nhóm thức ăn nêu trên.
Câu 17: Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng :
A. Muối tinh.
B. Bột ngọt.
C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt.
D.Tất cả các nhóm nêu trên.
Câu 18: Việc không nên làm để thực hiên tốt vệ sinh an toàn thực phẩm:
A. Chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc và mùi vị lạ.
B. Dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn, hoặc hộp bị thủng, phồng, han, gỉ.
C. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn.
D. Thức ăn được nấu chín ; nấu xong nên ăn ngay.
E. Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách.
Câu 19: Nêu 3 điều em nên làm để phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hoá:
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 20: Nêu 3 điều em nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước:
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 21. Viết chữ Đ vào ô đúng,chữ S vào ô sai. Vai trò của chất bột đường, chất đạm, chất béo đối với cơ thể:
A.
|
Chất bột đường tạo ra những tế bào mới, làm cơ thể chónglớn và thay thế tế bào già.
B.
|
Chất béo rất giàu năng lượng, giúp cơ thể hấp thụ các vitamin: A, D, E, K.
C.
|
Chất đạm tạo ra những tế bào mới, làm cho cơ thể lớn lên và thay thế tế bào già.
D.
|
Chất đạm rất giàu năng lượng, giúp cơ thể hấp thụ các vitamin : A, D, E, K.
E.
|
Chất bột đường cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
Câu 22. Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào cuộc sống (mỗi tính chất một ví dụ):
1. Nước chảy từ cao xuống thấp :
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
2. Nước có thể hoà tan một số chất :
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Câu 23. Nhận định nào không đúng về vai trò của nước đối với sự sống ?
A. Nước chiếm phần lớn trọng lượng cơ thể người và động vật.
B. Nước chỉ cần cho những thực vật và động vật sống ở dưới nước.
C. Nhờ có nước mà cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hòa tan.
D. Nước giúp con người vui chơi giải trí.
Câu 24. Những nguyên nhân nào làm nước bị ô nhiễm ?
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 25. Viết vào chỗ chấm những từ phù hợp với các các câu sau:
Trong quá trình sống, con người lấy thức ăn, (1)………....(2) ……………từ môi trường và thải ra môi trường những chất (3)……. ……..( 4) …. ... …..Quá trình đó gọi là quá trình trao đổi chất.
Câu 26. Người thừa cân béo phì có nguy cơ mắc bệnh gì?
A. Bệnh về mắt
B. Rối loạn tiêu hóa
C. Tim mạch, tiểu đường
D. Kém phát triển về trí tuệ
Câu 27: Thức ăn chứa nhiều chất bột đường là:
A. thịt, cá, trứng, cua.
B. đậu cô ve, đậu nành, rau cải.
C. bắp.dừa, lạc, mỡ lợn, xôi nếp.
D. gạo, bún, khoai lang, bắp.
Câu 28: Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước( Bài 21- trang 44)
.........................................................................................................................................................................
..............................................................................................