a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 14.15 = 10. 21 ii) AB.CD = 2.3
iii) AB.CD = EF.GH iv) 4.AB = 5.MN.
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: − 5 15 = − 1 , 2 3 , 6 .
c) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ bôn số sau: 12; - 3; 40; -10.
Bài 1: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
A) 7.(-28) = (-49) . 4
B) 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
Bài 2: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
6 : (-27) = 6 : (-27) =( \(-6\frac{1}{2}\)) : \(29\frac{1}{4}\)
Bài 3: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
5 ; 25 ; 125 ; 625
Bài 2: Các tỉ số sau có lập thành môt tỉ lệ thức không
a) 2/5 : 1/3 và 0,2 : 1,6
Bài 4: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau
a) 7x (-28) = (-49)x4
b) 3,6 x 4,25 = 9x1,7
Bài 5:
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau
a) 5; 25; 125; 625 b) -25; -2; 4; 50
Lập tất cả các tỉ lệ thức từ
a. -1 , 2 , 6 , 4 = 16 . (-0,48)
b. 7/21 = 0,8 / 2,4
c. Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các số sau: -3 , -7 , 24 , 56 .
d.Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn trong năm số sau : 3 , 9 , 27 , 81 , 243 ( mỗi số chỉ xuất hiện 1 lần trong một tỉ lệ thức ).
1. lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 số 3 ; 9;27;81
2. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 trong 5 số sau : 1;5;25;125;625
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có từ các số sau: 5; 25; 125; 625.
Bài 4: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các số sau: 2,4; 4,0; 2,1; 5,6.
Bài 5: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ tỉ lệ thức sau: \(\dfrac{-12}{1,6}=\dfrac{55}{-7\dfrac{1}{3}}.\)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập từ các tỉ lệ thức sau: 6 : ( - 27 ) = - 6 1 2 : 29 1 4
a) Với năm số 1;2;6;8;16. Hãy lập các tỉ lệ thức có thể được từ nhóm năm số đó.
b)Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: 3/2 : 2/3 = 1/4 : 1/9