LA

A. exhaust

B. exhausting

C. exhaustion

D. exhaustive

DA
15 tháng 8 2018 lúc 2:31

exhaust (n): khói, khí thải

exhausting (v): làm cạn kiệt

exhaustion (n): sự cạn kiệt

exhaustive (adj): thấu đáo, mọi khía cạnh

Chỗ cần điền đứng sau tính từ và trước giới từ nên cần 1 danh từ

=> Increased consumption will lead to faster exhaustion of our natural resources.

Tạm dịch: Tăng tiêu thụ sẽ dẫn đến cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của chúng ta nhanh hơn

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LA
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
11
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết